Chỉ định:
NK đường hô hấp, đường tiểu, da và mô mềm, xương khớp. NK huyết. Viêm màng não. Viêm vùng chậu, nội mạc tử cung. Viêm phúc mạc, túi mật, đường mật, các NK trong ổ bụng khác. Bệnh lậu, các NK đường sinh dục khác.
Chống chỉ định:
Tiền sử quá mẫn với cephalosporin, penicilin, sulbactam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa.
Chú ý đề phòng:
Tiền căn phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Khi sử dụng liều cao cephalosporin ở bệnh nhân dùng đồng thời thuốc lợi tiểu mạnh. Khi dùng đồng thời aminoglycosid. Bệnh nhân có nguy cơ giảm prothrombin huyết, bệnh gan, tắc mật, suy gan và thận, tiền sử sốc phản vệ do dùng penicilin, bệnh tiêu hóa đặc biệt viêm đại tràng, có thai/cho con bú.
Liều lượng:
Truyền IV 15-60 phút, tiêm IV ít nhất 3 phút hoặc tiêm bắp. Người lớn 2-4 g chia đều mỗi 12 giờ, NK nặng: có thể đến 8 g/ngày. Có thể dùng thêm cefoperazon đơn thuần. Tối đa 4 g sulbactam/ngày. Rối loạn chức năng thận: chỉnh liều. Trẻ em 40-80 mg/kg/ngày chia đều mỗi 6-12 giờ, sơ sinh 1 tuần tuổi: mỗi 12 giờ. Tối đa 80 mg sulbactam/kg/ngày. Liều yêu cầu cefoperazon > 80 mg/kg/ngày: nên dùng bổ sung cefoperazon.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng