Virtum 1g

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Ceftazidim 1g
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn nặng: Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch và bệnh nhân nằm ở khoa điều trị tích cực (như bỏng nhiễm khuẩn).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn phổi trong bệnh xơ nang, viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu: viêm thận, bể thận, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, áp xe thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm quầng, áp xe, phỏng và vết thương nhiễm trùng, viêm vú, loét da.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, mật và bụng: viêm đường mật, viêm túi mật, áp xe ổ bụng, viêm phúc mạc, viêm túi thừa, viêm kết tràng, các bệnh nhiễm trùng hậu sản và vùng chậu.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm xương, viêm xương cơ, viêm khớp nhiễm khuẩn

Chống chỉ định:
Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm cephalosporin.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Đa số nhẹ và thoáng qua. Rối loạn tiêu hóa, đau đầu, chóng mặt, viêm tĩnh mạch hay viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm tĩnh mạch, đau và/hoặc viêm sau khi tiêm bắp.

Chú ý đề phòng:
Người lớn:
- Liều thông thường: 1
- 6 g/ngày chia làm 2
- 3 lần
- Nhiễm trùng đường niệu và nhiễm trùng ít nghiêm trọng: 500 mg
- 1g mỗi 12 giờ.
- Trong đa số các nhiễm trùng: 1 g mỗi 8 giờ hay 2 g mỗi 12 giờ.
- Nhiễm trùng trầm trọng, đặc biệt ở người bị suy giảm chức năng miễn dịch, bao gồm người bị giảm bạch cầu trung tính: 2 g mỗi 8 hay 12 giờ, hoặc 3 g mỗi 12 giờ.
- Bệnh xơ nang: ở người lớn bị xơ nang có chức năng thận bình thường bị nhiễm trùng phổi Pseudomonas dùng liều 100
- 150 mg/kg/ngày chia làm 3 lần. Người già, bệnh nhân suy thận: theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Trẻ em và trẻ sơ sinh
- Liều thông thường cho trẻ em trên 2 tháng tuổi là 30
- 100 mg/kg/ngày, chia làm 2
- 3 lần.
- Trẻ nhiễm trùng bị suy giảm miễn dịch hay bị bệnh xơ nang hay trẻ bị viêm màng não: liều dùng có thể lên đến 150 mg/kg/ngày (tối đa 6 g mỗi ngày) chia làm 3 lần.
- Trẻ sơ sinh và trẻ dưới 2 tháng tuổi: thường dùng 25
- 60 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ.

Liều lượng:
Người lớn:
- Liều thông thường: 1
- 6 g/ngày chia làm 2
- 3 lần
- Nhiễm trùng đường niệu và nhiễm trùng ít nghiêm trọng: 500 mg
- 1g mỗi 12 giờ.
- Trong đa số các nhiễm trùng: 1 g mỗi 8 giờ hay 2 g mỗi 12 giờ.
- Nhiễm trùng trầm trọng, đặc biệt ở người bị suy giảm chức năng miễn dịch, bao gồm người bị giảm bạch cầu trung tính: 2 g mỗi 8 hay 12 giờ, hoặc 3 g mỗi 12 giờ.
- Bệnh xơ nang: ở người lớn bị xơ nang có chức năng thận bình thường bị nhiễm trùng phổi Pseudomonas dùng liều 100
- 150 mg/kg/ngày chia làm 3 lần. Người già, bệnh nhân suy thận: theo sự hướng dẫn của thầy thuốc. Trẻ em và trẻ sơ sinh
- Liều thông thường cho trẻ em trên 2 tháng tuổi là 30
- 100 mg/kg/ngày, chia làm 2
- 3 lần.
- Trẻ nhiễm trùng bị suy giảm miễn dịch hay bị bệnh xơ nang hay trẻ bị viêm màng não: liều dùng có thể lên đến 150 mg/kg/ngày (tối đa 6 g mỗi ngày) chia làm 3 lần.
- Trẻ sơ sinh và trẻ dưới 2 tháng tuổi: thường dùng 25
- 60 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Virtum 1g Virtum 1gProduct description: Virtum 1g : - Nhiễm khuẩn nặng: Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch và bệnh nhân nằm ở khoa điều trị tích cực (như bỏng nhiễm khuẩn). - Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn phổi trong bệnh xơ nang, viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa. - Nhiễm khuẩn đường tiểu: viêm thận, bể thận, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, áp xe thận. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm quầng, áp xe, phỏng và vết thương nhiễm trùng, viêm vú, loét da. - Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, mật và bụng: viêm đường mật, viêm túi mật, áp xe ổ bụng, viêm phúc mạc, viêm túi thừa, viêm kết tràng, các bệnh nhiễm trùng hậu sản và vùng chậu. - Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm xương, viêm xương cơ, viêm khớp nhiễm khuẩnGT GT91191


Virtum 1g


- Nhiem khuan nang: Nhiem khuan huyet, viem mang nao, nhiem khuan o benh nhan suy giam mien dich va benh nhan nam o khoa dieu tri tich cuc (nhu bong nhiem khuan). - Nhiem khuan duong ho hap: viem phe quan cap va man tinh, gian phe quan, viem phoi, ap xe phoi, nhiem khuan phoi trong benh xo nang, viem hong, viem amidan, viem xoang, viem tai giua. - Nhiem khuan duong tieu: viem than, be than, viem tuyen tien liet, viem bang quang, viem nieu dao, ap xe than. - Nhiem khuan da va mo mem: viem quang, ap xe, phong va vet thuong nhiem trung, viem vu, loet da. - Nhiem khuan duong tieu hoa, mat va bung: viem duong mat, viem tui mat, ap xe o bung, viem phuc mac, viem tui thua, viem ket trang, cac benh nhiem trung hau san va vung chau. - Nhiem khuan xuong va khop: viem xuong, viem xuong co, viem khop nhiem khuan
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212