Chỉ định:
- Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với imidazol và / hoặc spiramycin.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Rối loạn tiêu hoá: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
- Phản ứng dị ứng: nổi mề đay.
- Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phảI, hồi phục ngay sau khi ngưng dùng thuốc.
- Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hoà, dị cảm, viêm đa dây thần kinh cảm giác và vận động.
- Tiết niệu: Nước tiểu có màu nâu đỏ.
Chú ý đề phòng:
Theo dõi công thức bạch cầu trong trường hợp có tiền sử rối loạn thể tạng máu hoặc điều trị với liều cao và / hoặc dài ngày. Trong trường hợp giảm bạch cầu, việc điều trị tiếp tục điều trị hay không tuỳ thuộc mức độ nhiễm trùng.
Liều lượng:
- Người lớn: Uống 4
- 6 viên / ngày, chia làm 2
- 3 lần, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng (điều trị tấn công), liều có thể tới 8 viên / ngày.
- Trẻ em 6
- 10 tuổi: 2 viên / ngày, chia làm 2 lần. 10
- 15 tuổi: 3 viên / ngày, chia làm 3 lần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng