Chỉ định:
Vi khuẩn nhạy cảm Staphylococcus, Pneumococcus, Haemophilus… Viêm abidan, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản, viêm tuyết tiền liệt, viêm bàng quang, viêm thận, bể thận, viêm niệu đạo, apxe, viêm mô tế bào, nhọc, chốc nở viêm tai giữa
Chống chỉ định:
Chống chỉ định với những bệnh nhân nhạy cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hoá, thỉnh thoảng có hiện tượng tăng cảm, Safdin hiếm khi gây sốc phản vệ Tiêu hoá: triệu chứng viêm đại tràng màng giả có thể xuất hiện trong thời gian trị liệu. Hiếm khi bị buồn nôn và nôn mửa. Phản ứng tăng cảm trên da: Nổi mày đay hoặc nổi mẩn trên da, ngứa và đau khớp được ghi nhận ở một vài bệnh nhân Máu: tăng nhẹ bạch cầu ưa Eosin, giảm nhẹ tạm thời bạch cầu và bạch cầu trung tính có thể xảy ra. Gan: tăng nhẹ tạm thời SGOT, SGPT và Bilirubin toàn phần có thể xảy ra nhưng không có biệu hiện tổn thương tế bào gan
Chú ý đề phòng:
-Người lớn +Nhiễm khuẩn hô hấp và da 500 mg/12 giờ. + Nhiễm khuẩn thùy phổi 500 mg/6 giờ. + Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng 500 mg/12 giờ, nặng: 500 mg/6 giờ. + Nhiễm khuẩn nặng & mãn tính: 1g/6 giờ.
- Trẻ > 9 tháng: 25
- 50 mg/kg/ngày chia liều mỗi 6 giờ hoặc 12 giờ; Viêm tai giữa do H. influenzae 75
- 100 mg/kg/ngày, không quá 4 g/ngày.
Liều lượng:
-Người lớn +Nhiễm khuẩn hô hấp và da 500 mg/12 giờ. + Nhiễm khuẩn thùy phổi 500 mg/6 giờ. + Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng 500 mg/12 giờ, nặng: 500 mg/6 giờ. + Nhiễm khuẩn nặng & mãn tính: 1g/6 giờ.
- Trẻ > 9 tháng: 25
- 50 mg/kg/ngày chia liều mỗi 6 giờ hoặc 12 giờ; Viêm tai giữa do H. influenzae 75
- 100 mg/kg/ngày, không quá 4 g/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng