Fugacin

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Ofloxacin …………………..200mg
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Điều trị các trường hợp nhiễm trùng sau đây gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Ofloxacin như Staphylococcus pyogenes, Hemolyticstreptococci, Enteroccocci, Streptococcus pneumoniae, Peptostreptococcus sp., Neisseria gonorhoeae, Escherichia coli, Citrobacter sp., Shigella sp., Klebsiella pneumoniae, Enterobacter sp., Serratia sp., Proteus sp., Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus influenzae, Acinetobacter sp., và Campylobacter sp., bao gồm: • Viêm nang, nhọt, bệnh nhọt, nhọt độc, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch bạch huyết/ viêm hạch bạch huyết, chín mẻ, áp xe dưới da, viêm mủ tuyến mồ hôi ở nách, cụm mụn nhọt, vữa động mạch nhiễm trùng, abces quanh hậu môn. • Viêm tuyến vú, nhiễm trùng bề mặt thứ phát sau chấn thương, bỏng, phẩu thuật. • Viêm họng, thanh quản, viêm phế quản cấp, viêm amidan, viêm phế quản mạn, giãn phế quản nhiễm trùng, viêm tiểu phế quản lan rộng, nhiễm trùng thứ phát sau các sau bệnh hô hấp mạn, viêm phổi. • Viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm mào tinh hoàn, viêm đường tiểu do lậu, viêm đường tiểu không do lậu, viêm túi mật, lỵ trực trùng, viêm ruột. • Nhiễm trùng trong tử cung, viêm phần phụ, viêm tuyến bartholin. • Viêm mi, viêm túi lệ, viêm sụn mi, loét giác mạc. • Viêm tai giữa, viêm xoang.

Chống chỉ định:
Ở những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với thuốc nhóm quinolone, viêm gân và đứt gân.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
1) Sốc: Những triệu chứng sốc hiếm khi xảy ra, nên theo dõi bệnh nhân cẩn thận. Nếu những triệu chứng như: cảm giác không khỏe, đổ mồ hôi, khó thở hoặc hạ huyết áp xảy ra thì nên ngừng thuốc và có chế độ điều trị thích hợp. 2) Phản ứng quá mẫn: Phù, nỗi mề đay, cảm giác nóng bừng, các triệu chứng sốc phản vệ như: ban đỏ, rét run hoặc khó thở có thể xảy ra nhưng hiếm, và ban hoặc ngứa có thể xảy ra nhưng không thường xuyên. Nên ngưng dừng thuốc nếu các triệu chứng trên xảy ra. 3) Thận: Suy thận cấp hiếm khi xảy ra, tăng phản ứng BUN và Creatine huyết thanh có thể xảy ra không thường xuyên. 4) Gan: Vàng da hiếm khi xảy ra. GOT, GPT, Alkaline phosphat, r-GPT, bilirubin toàn phần có thể tăng, nhưng không thường xuyên. 5) Tiêu hóa: Viêm đại tràng với đi cầu phân có máu như viêm đại tràng có màng giả hiếm khi xảy ra. Nếu đau bụng hoặc tiêu chảy liên tục có xảy ra thì nên ngừng thuốc và có chế độ điều trị thích hợp. Buồn nôn/ nôn, khó chịu ở vùng dạ dày/ vùng bụng, tiêu chảy/phân lỏng, chán ăn, đau dạ dày/ đau bụng, ợ nóng có thể xảy ra. Cảm giác khát và viêm dạ dày hiếm khi xảy ra. 6) Huyết học: Thiếu máu, giảm bạch cầu, hồng cầu, hemoglobin, Hematocrit, hoặc tiểu cầu. Tăng bạch cầu ưa acid có thể xảy ra nhưng không thường xuyên. Nên theo dõi cẩn thận, ngưng dùng thuốc nếu xảy ra bất thường. 7) Tâm thần kinh: Mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu có thể xảy ra nhưng không thường xuyên. Co giật, rung, tê cóng, loạn thị, ù tai, ngủ gà hiếm khi xảy ra.

Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân rối loạn chức năng thận nặng. * Bệnh nhân có tiền sử co giật như bệnh động kinh. * Những bệnh nhân lớn tuổi.

Liều lượng:
Thông thường, người lớn uống 1,5 đến 3 viên (300
- 600mg) mỗi ngày chia làm 2 – 3 lần. Liều dùng nên điều chỉnh theo loại vi khuẩn gây bệnh và độ trầm trọng của triệu chứng.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Fugacin FugacinProduct description: Fugacin : Điều trị các trường hợp nhiễm trùng sau đây gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Ofloxacin như Staphylococcus pyogenes, Hemolyticstreptococci, Enteroccocci, Streptococcus pneumoniae, Peptostreptococcus sp., Neisseria gonorhoeae, Escherichia coli, Citrobacter sp., Shigella sp., Klebsiella pneumoniae, Enterobacter sp., Serratia sp., Proteus sp., Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus influenzae, Acinetobacter sp., và Campylobacter sp., bao gồm: • Viêm nang, nhọt, bệnh nhọt, nhọt độc, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch bạch huyết/ viêm hạch bạch huyết, chín mẻ, áp xe dưới da, viêm mủ tuyến mồ hôi ở nách, cụm mụn nhọt, vữa động mạch nhiễm trùng, abces quanh hậu môn. • Viêm tuyến vú, nhiễm trùng bề mặt thứ phát sau chấn thương, bỏng, phẩu thuật. • Viêm họng, thanh quản, viêm phế quản cấp, viêm amidan, viêm phế quản mạn, giãn phế quản nhiễm trùng, viêm tiểu phế quản lan rộng, nhiễm trùng thứ phát sau các sau bệnh hô hấp mạn, viêm phổi. • Viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm mào tinh hoàn, viêm đường tiểu do lậu, viêm đường tiểu không do lậu, viêm túi mật, lỵ trực trùng, viêm ruột. • Nhiễm trùng trong tử cung, viêm phần phụ, viêm tuyến bartholin. • Viêm mi, viêm túi lệ, viêm sụn mi, loét giác mạc. • Viêm tai giữa, viêm xoang.GT GT90900


Fugacin


Dieu tri cac truong hop nhiem trung sau day gay ra boi cac chung vi khuan nhay cam voi Ofloxacin nhu Staphylococcus pyogenes, Hemolyticstreptococci, Enteroccocci, Streptococcus pneumoniae, Peptostreptococcus sp., Neisseria gonorhoeae, Escherichia coli, Citrobacter sp., Shigella sp., Klebsiella pneumoniae, Enterobacter sp., Serratia sp., Proteus sp., Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus influenzae, Acinetobacter sp., va Campylobacter sp., bao gom: • Viem nang, nhot, benh nhot, nhot doc, viem quang, viem tay, viem mach bach huyet/ viem hach bach huyet, chin me, ap xe duoi da, viem mu tuyen mo hoi o nach, cum mun nhot, vua dong mach nhiem trung, abces quanh hau mon. • Viem tuyen vu, nhiem trung be mat thu phat sau chan thuong, bong, phau thuat. • Viem hong, thanh quan, viem phe quan cap, viem amidan, viem phe quan man, gian phe quan nhiem trung, viem tieu phe quan lan rong, nhiem trung thu phat sau cac sau benh ho hap man, viem phoi. • Viem than be than, viem bang quang, viem tuyen tien liet, viem mao tinh hoan, viem duong tieu do lau, viem duong tieu khong do lau, viem tui mat, ly truc trung, viem ruot. • Nhiem trung trong tu cung, viem phan phu, viem tuyen bartholin. • Viem mi, viem tui le, viem sun mi, loet giac mac. • Viem tai giua, viem xoang.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212