Chỉ định:
- Viêm phổi truyền nhiễm, NK da và cấu trúc da không biến chứng.
- Cơn cấp viêm phế quản mãn, viêm họng,viêm amiđan.
- Viêm xoang hàm trên cấp,Viêm tai giữa do vi khuẩn cấp tính.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
Chống chỉ định:
Dị ứng cephalosporin.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy, ban đỏ đa hình, nốt đỏ, bệnh huyết thanh, viêm kết mạc, viêm miệng, viêm gan cấp/bạo phát, ứ mật, suy gan, vàng da, amylase tăng, sốc, phản vệ, phù mặt và thanh quản, cảm giác nghẹt thở, viêm ruột-kết tràng cấp, tiêu chảy lẫn máu, viêm kết tràng xuất huyết, đại tiện máu đen, viêm kết tràng giả mạc, thay đổi huyết học, suy thận/hô hấp cấp, cơn hen, viêm phổi do thuốc, viêm phổi tăng bạch cầu ưa eosin, viêm phổi kẽ tự phát, sốt, bệnh thận, khuynh hướng xuất huyết, xuất huyết tiêu hóa trên, loét tiêu hóa, tắc ruột, mất ý thức, viêm mạch dị ứng, suy tim, đau ngực, nhồi máu cơ tim, cao Huyết áp, vận động tự ý, tiêu cơ vân.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử quá mẫn cefdinir, cephalosporin khác, penicillin, thuốc khác. Có thai. Tính an toàn, hiệu quả trên trẻ sơ sinh và nhũ nhi < 6 tháng tuổi chưa xác minh. Người già có chức năng thận tổn hại nghiêm trọng.
Liều lượng:
- Người lớn, thanh thiếu niên >= 13t.: Tổng liều 600 mg/ngày. + Viêm phổi truyền nhiễm, NK da và cấu trúc da không biến chứng 300 mg, mỗi 12 giờ, 10 ngày. + Cơn cấp viêm phế quản mãn, viêm họng/amiđan 300 mg mỗi 12 giờ, 5-10 ngày hoặc 600 mg mỗi 24 giờ, 10 ngày. + Viêm xoang hàm trên cấp 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 600 mg mỗi 24 giờ, 10 ngày.
- Bệnh nhân nhi (6 tháng-12t.): Tổng liều 14 mg/kg/ngày đến tối đa 600 mg/ngày. + Viêm tai giữa do vi khuẩn cấp tính, viêm họng/amiđan 7 mg/kg mỗi 12 giờ, 5-10 ngày hoặc 14 mg/kg mỗi 24 giờ, 10 ngày. + Viêm xoang hàm trên cấp 7 mg/kg mỗi 12 giờ hoặc 14 mg/kg mỗi 24 giờ, 10 ngày. + NK da và cấu trúc da không biến chứng 7 mg/kg mỗi 12 giờ, 10 ngày. Suy thận: 300 mg hoặc 7 mg/kg, 1 lần/ngày. Lọc máu: 300 mg hoặc 7 mg/kg, 2 ngày một lần, cuối mỗi đợt lọc máu: 300 mg hoặc 7 mg/kg, các liều tiếp theo: uống 2 ngày một lần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng