Chỉ định:
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm xoang, viêm tai giữa, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi và các nhiễm khuẩn da, mô mềm nhẹ đến vừa.
- Đặc biệt điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae, Legionella, bệnh bạch hầu, ho gà giai đoạn đầu, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium.
- Phối hợp trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng do H. pylori.
Chống chỉ định:
- Người bị dị ứng với các Macrolid.
- Không nên dùng cùng với Cisaprid, Pimozide, dẫn chất của Ergotamin.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Có thể gây rối loạn tiêu hoá, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, hiếm khi gây viêm đại tràng giả mạc.
- Có thể gây rối loạn chức năng gan, thay đổi test chức năng gan, viêm gan, ứ mật có hoặc không gây vàng da.
- Có thể gặp phản ứng dị ứng: mẩn ngứa, mày đay, ban da kích thích, hiếm khi gây hội chứng Steven
- Johnson.
- Gây đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, mệt mỏi ở một vài người dùng thuốc.
- Có thể gây điếc có hồi phục khi dùng liều cao kéo dài.
Chú ý đề phòng:
- Thận trọng khi dùng cho người suy gan, thận, phụ nữ có thai và cho con bú.
- Đề phòng bội nhiễm nấm và vi khuẩn không nhạy cảm.
Liều lượng:
Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Liều thông thường: thường dùng kéo dài 7
- 14 ngày. *Người lớn:
- Nhiễm khuẩn hô hấp, da, mô mềm: 1
- 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Với người suy gan, thận: giảm liều 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn Mycobacterium avium nội bào: 2 viên/lần x 2 lần/ngày. *Trẻ em: 7,5 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500mg (2 viên) x 2 lần/ngày. *Diệt vi khuẩn H.pylori trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng: 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng