Chỉ định:
Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
Chống chỉ định:
Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin và/ hoặc imidazol.Trẻ dưới 6 tuổi (do dạng bào chế không thích hợp)
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hoá: đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.Phản ứng dị ứng ngoài da: nổi mề đay.Liên quan tới metronidazol:Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngưng thuốc. Hiếm thấy và liên quan tới thời gian điều trị kéo dài: chóng mặt, mất phối hợp, mất điều hoà,dị cảm, viêm đa dày thần kinh cảm giác và vận động.Nước tiểu có màu nâu
- đỏ.
Chú ý đề phòng:
Người lớn: 2 viên/lần x 2 -3 lần/ngày, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng (điều trị tấn công) liều có thể tới 8 viên/ngày. Trẻ em 6-10 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em 10-15 tuổi 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
Liều lượng:
Người lớn: 2 viên/lần x 2 -3 lần/ngày, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng (điều trị tấn công) liều có thể tới 8 viên/ngày. Trẻ em 6-10 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em 10-15 tuổi 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng