Chỉ định:
- Bệnh nhân trưởng thành bị nhiễm trùng niệu sinh dục: viêm bể thận, tiền liệt tuyến, bàng quang, mào tinh, nhiễm trùng do phẫu thuật
- Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản,viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan
- Điều trị nhiễm trùng: máu,xương khớp, mắt, mật, tuyến tiền liệt, da, mô mềm, sản phụ khoa
Chống chỉ định:
Quá mẫn với quinolon. Trẻ < 18 t., đang tăng trưởng. Có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa, đau đầu, chóng mặt, run, mất ngủ, rối loạn thị giác, nổi ban, ngứa.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử động kinh. Nguy cơ gâây nhược cơ trầm trọng, loạn chuyển hóa porphyrin. Kết quả (-) giả khi chẩn đoán vi khuẩn học bệnh lao.
Liều lượng:
Người lớn 1-2 viên mỗi 12 giờ. Viêm phế quản nặng do NK, viêm phổi, NK da & mô mềm không biến chứng 2 viên/12 giờ x 10 ngày. Lậu không biến chứng liều duy nhất 2 viên. Viêm bàng quang do E. coli hoặc K. pneumoniae 1 viên/12 giờ x 3 ngày. Viêm bàng quang do vi khuẩn khác 1 viên/12 giờ x 7 ngày. NK tiết niệu có biến chứng 1 viên/12 giờ x 10 ngày. Viêm tuyến tiền liệt 1½ viên/12 giờ x 6 tuần. Suy thận CrCl 10-50 mL/phút: liều không đổi, cách 24 giờ/lần, CrCl ≤ 10 mL/phút: ½ liều, cách 24 giờ/lần. Trẻ < 18 t.: tránh dùng. Suy gan nặng: tối đa 400 mg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng