Shinacin

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Amoxicilline: 1000mg Clavulanic acid: 200mg
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản
- phổi.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Chống chỉ định:
Dị ứng với penicillin & các beta-lactam khác. Tiền sử suy gan do dùng nhóm penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.

Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy gan. Suy thận nặng: chỉnh liều. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Liều lượng:
Tiêm hoặc truyền IV:
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1,2 g mỗi 8 giờ; nặng mỗi 6 giờ. Tối đa/ngày: 7,2g, tối đa/lần: 1,2 g.
- Trẻ 3 tháng đến 12 tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 giờ, nặng mỗi 6 giờ.
- Trẻ 7 ngày đến 3 tháng: 30 mg/kg mỗi 8 giờ.
- Trẻ 0
- 7 ngày: 30 mg/kg mỗi 12 giờ.
- Dự phòng trong phẫu thuật 1,2 g khi gây mê, nếu mổ kéo dài: 1,2 g x 3
- 4 liều trong 24 giờ.
- Suy thận: ClCr = 10
- 30mL/phút: khởi đầu 1,2 g, sau đó 600 mg/12 giờ; ClCr < 10 mL/phút: khởi đầu 1,2 g, sau đó 600 mg/24 giờ.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Shinacin ShinacinProduct description: Shinacin : Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản - phổi. - Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương. - Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương. - Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng. - Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.GT GT90792


Shinacin


Nhiem khuan ho hap duoi nhu viem phe quan cap va man tinh, viem phoi thuy, viem phe quan - phoi. - Nhiem khuan duong tiet nieu – sinh duc nhu viem bang quang, viem nieu dao, viem be than. - Nhiem khuan da va mo mem nhu mun nhot, ap xe, viem mo te bao, nhiem khuan vet thuong. - Nhiem khuan xuong va khop nhu viem tuy xuong. - Nhiem khuan rang nhu ap xe o rang. - Nhiem khuan khac: say – pha thai nhiem khuan, nhiem khuan san khoa, nhiem khuan trong o bung.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212