Chỉ định:
Bạch cầu dòng lympho mãn tính tế bào B.
Chống chỉ định:
Dị ứng với thành phần thuốc. Suy thận ClCr < 30 mL/phút. Thiếu máu tan huyết mất bù. Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Tương tác thuốc:
Không dùng với pentostatin. Giảm tác dụng bởi dipyridamole và các chế phẩm ức chế adenosine khác.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Ức chế tuỷ xương, sốt, rét run, nhiễm trùng kể cả viêm phổi.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân có thể trạng kém, bị suy tuỷ xương nặng, có nguy cơ nhiễm trùng cơ hội cao, suy gan, suy thận, ung thư da, người lớn tuổi.
Liều lượng:
Theo chỉ dẫn của Bác Sĩ.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: FLUDARABINE
Tên khác:
fludarabin
Thành phần:
Fludarabine phosphate
Tác dụng:
Chỉ định:
Bạch cầu dòng lympho mãn tính tế bào B.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Dị ứng với thành phần thuốc. Suy thận ClCr < 30 mL/phút. Thiếu máu tan huyết mất bù. Phụ nữ có thai & đang cho con bú.
Tác dụng phụ:
Ức chế tuỷ xương, sốt, rét run, nhiễm trùng kể cả viêm phổi. Phù, khó chịu, mệt mỏi, bệnh thần kinh ngoại biên, rối loạn thị giác, chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm dạ dày, ban ngoài da. Nhiễm trùng cơ hội nặng.
Thận trọng:
Bệnh nhân có thể trạng kém, bị suy tuỷ xương nặng, có nguy cơ nhiễm trùng cơ hội cao, suy gan, suy thận, ung thư da, người lớn tuổi. Ức chế tuỷ xương nặng đã được báo cáo khi dùng Fludara, cần kiểm tra định kỳ công thức máu. Cần theo dõi chặt chẽ PƯP thần kinh, dấu hiệu thiếu máu tán huyết tự miễn. Sử dụng biện pháp tránh thai an toàn & không tiêm vaccin viêm gan trong & sau khi điều trị.
Tương tác thuốc:
Không dùng với pentostatin. Giảm tác dụng bởi dipyridamole & các chế phẩm ức chế adenosine khác.
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Thuốc tiêm: tiêm IV hoặc truyền IV trong 30 phút người lớn: 25 mg/m2 diện tích bề mặt x 5 ngày liên tục của chu kỳ 28 ngày.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng