Cenberin

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Berberin clorid 0,07 g Mộc hương 0,12 g Tá dược vđ 1 viên
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Trị tiêu chảy, nôn mửa, lị trực trùng, lị amip, viêm đại tràng cấp và mãn với các triệu chứng mót rặn, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hoá kéo dài, đầy bụng, ăn khó tiêu.

Chống chỉ định:
Trị tiêu chảy, nôn mửa, lị trực trùng, lị amip, viêm đại tràng cấp và mãn với các triệu chứng mót rặn, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hoá kéo dài, đầy bụng, ăn khó tiêu.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Một số trường hợp có thể gây táo bón

Chú ý đề phòng:
Người lớn: uống 2 viên/lần , ngày 3 lần . Trẻ em: dùng nửa liều người lớn Trường hợp bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi.

Liều lượng:
Người lớn: uống 2 viên/lần , ngày 3 lần . Trẻ em: dùng nửa liều người lớn Trường hợp bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: MỘC HƯƠNG

Tên khác:
Vân mộc hương, Quảng mộc hương

Thành phần:
Saussurea lappa Clarke

Tác dụng:
Tác dụng dược lý:



- Trên thực nghiệm, Mộc hương có tác dụng chống co thắt cơ ruột trực tiếp làm giảm nhu động ruột. Thuốc có tác dụng kháng Histamin và acetylcholine, chống co thắt phế quản, trực tiếp làm giãn cơ trơn của phế quản.



- Nồng độ tinh dầu 1:3.000 có tác dụng ức chế liên cầu khuẩn, tụ cầu vàng và trắng sinh trưởng.

Chỉ định:
Hành khí, chỉ thống, kiện tỳ, hòa vị, khai uất, giải độc, lợi tiểu.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Các chứng bệnh do khí yếu hoặc huyết hư mà táo thì không dùng. Kỵ nóng, lửa.



Tác dụng phụ:


Thận trọng:


Tương tác thuốc:


Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng 4 - 6g dạng thuốc sắc hoặc bột.


Mô tả:
Mộc hương là cây thảo sống lâu năm, rễ mập. Thân hình trụ rỗng, cao 1,5-2m. Vỏ ngoài màu nâu nhạt. Lá mọc so le; phiến chia thùy không đều ở phía cuống, dài 12-30cm, rộng 6-15cm, mép khía răng, có lông ở cả hai mặt nhất là ở mặt dưới; cuống lá dài 20-30cm. Các lá ở trên thân nhỏ dần và cuống cũng ngắn dần, lá trên ngọn hầu như không cuống; hầu như ôm lấy thân. Cụm hoa hình đầu, màu lam tím. Quả bế hơi dẹt, màu nâu nhạt lẫn những đốm màu tím.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Cenberin CenberinProduct description: Cenberin : Trị tiêu chảy, nôn mửa, lị trực trùng, lị amip, viêm đại tràng cấp và mãn với các triệu chứng mót rặn, đau bụng âm ỉ, rối loạn tiêu hoá kéo dài, đầy bụng, ăn khó tiêu.GT GT89765


Cenberin


Tri tieu chay, non mua, li truc trung, li amip, viem dai trang cap va man voi cac trieu chung mot ran, dau bung am i, roi loan tieu hoa keo dai, day bung, an kho tieu.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212