Chỉ định:
Giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc Giun lươn, sán dải người lớn Sán lá gan nhỏ, bệnh sán Opisthorchis gan Bệnh ấu trùng di trú ở da người lớn Bệnh ấu trùng sán lợn ở não.Bệnh nang sán...
Chống chỉ định:
Tiền sử quá mẫn với hợp chất loại benzimidazol hoặc bất cứ thành phần nào của chế phẩm. Phụ nữ có thai. Tiền sử nhiễm độc tủy xương.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Sốt, nhức đầu, chóng mặt/hoa mắt, biểu hiện ở não, tăng áp suất trong não. Chức năng gan bất thường. Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu. Đau bụng, buồn nôn, nôn. Rụng tóc có thể phục hồi, hồng ban đa dạng, ban da, mày đay. Suy thận cấp.
Chú ý đề phòng:
Người có chức năng gan bất thường, bị tổn thương chức năng gan, bệnh về máu, cho con bú.
Liều lượng:
-Giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc người lớn, trẻ > 2t. liều duy nhất 400 mg, lặp lại sau 3 tuần nếu cần; trẻ 1-2t. liều duy nhất 200 mg với giun kim, lặp lại sau 3 tuần nếu cần. -Giun lươn, sán dải người lớn, trẻ > 2t. 400 mg/lần/ngày x 3 ngày liên tiếp, lặp lại sau 3 tuần nếu cần; trẻ 1-2t. 200 mg/lần/ngày x 3 ngày liên tiếp, lặp lại sau 3 tuần nếu cần.
- Sán lá gan nhỏ, bệnh sán Opisthorchis gan người lớn, trẻ > 2t. 400 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày liên tiếp. -Bệnh ấu trùng di trú ở da người lớn 400 mg/lần/ngày x 3 ngày liên tiếp; trẻ em 5 mg/lần/ngày x 3 ngày liên tiếp.
- Bệnh ấu trùng sán lợn ở não Người lớn > 60kg: 400 mg x 2 lần/ngày, 60kg: 400 mg x 2 lần/ngày x 28 ngày, < 60kg: 15 mg/kg/ngày chia 2 lần. Tối đa 800 mg/ngày. Lặp lại sau 3 tuần nếu cần. Nhiễm Giardia ở trẻ 2-12t. 400 mg/ngày x 5 ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng