Chỉ định:
Các nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí như: Nhiễm khuẩn trong ổ bụng: Viêm màng bụng, áp xe. Nhiễm khuẩn phụ khoa: Viêm nội mạc tử cung, viêm cơ nội mạc tử cung, áp xe vòi buồng trứng. Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn vết thương sau phẫu thuật. Nhiễm khuẩn da và các mô mềm. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới: Viêm phổi, viêm màng phổi mủ, áp xe phổi. Viêm âm đạo không đặc hiệu. Viêm loét lợi cấp. Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết niệu cả nam và nữ. Nhiễm Giardia. Nhiễm amip ruột. Amip cư trú ở gan.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với imidazole. Có thai 8 tháng đầu và cho con bú. Rối loạn thần kinh. Loan tạo máu.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa. Ngứa, mề đay. Bệnh lý thần kinh, đau khớp. Giảm bạch cầu tạm thời, nhức đầu, chóng mặt.
Chú ý đề phòng:
Rối loạn công thức máu. Người lái xe và vận hành máy.
Liều lượng:
Người lớn nhiễm Trichimonas, Giardia, viêm âm đạo không đặc hiệu liều duy nhất 4 viên, nhiễm amib ruột 4 viên/ngày x 2-3 ngày, nhiễm amib gan ban đầu 1,5-2 g/ngày x 3 ngày, có thể dùng đến 6 ngày khi cần. Dự phòng nhiễm khuẩn kị khí trong phẫu thuật, liều duy nhất 4 viên, 12 giờ trước khi phấu thuật, viêm loét lợi cấp liều duy nhất 4 viên. Trẻ em nhiễm trichomonas sinh dục tiết niệu, Giardia, amib ruột, amib gan 50-70 mg/kg/ngày, uống 1 lần, có thể lặp lại nếu cần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng