Chỉ định:
Điều trị một vài biểu hiện chức năng của tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt khi cần phải trì hoãn phẫu thuật và trong các đợt tiến triển.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc ức chế a1. Có tiền sử bị hạ huyết áp thế đứng. Phối hợp với các thuốc ức chế a1 khác
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, đau dạ dày, tiêu chảy. Choáng váng, chóng mặt, khó chịu, nhức đầu. Hiếm gặp : khô miệng, nhịp nhanh, đau ngực, suy nhược, buồn ngủ, nổi mẩn ngoài da, ngứa, đỏ da. Ở những người cao huyết áp : hồi hộp, hạ huyết áp tư thế, phù.
Chú ý đề phòng:
Ở bệnh nhân bệnh mạch vành, tiếp tục điều trị đặc hiệu suy mạch vành. Trường hợp cơn đau thắt ngực tái xuất hiện hoặc nặng thêm thì ngưng điều trị bằng thuốc ức chế a. Ở người già, không nên dùng quá 10 mg/ngày.
Liều lượng:
Liều dùng 5 mg x 2 lần/ngày
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng