OP camin Ginseng

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Cao Nhân sâm..............................................................................20mg Vitamin A...................................................................................1000IU Vitamin B1.....................................................................................1mg Vitamin B2.....................................................................................1mg Vitamin B5............................................................................
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Dùng khi suy nhuợc cơ thể, đặc biệt đối với các tình trạng kiệt sức, căng thẳng (stress), giảm khả năng tập trung, thể chất yếu, mệt mỏi, chán ăn, nguời già yếu. Đề phòng và điều trị thiếu vitamin trong những truờng hợp mất cân bằng hoặc thiếu hụt dinh duỡng, thời kỳ duỡng bệnh, cũng như tăng sức đề kháng của cơ thể.

Chống chỉ định:
U ác tính. nguời bệnh cơ địa dị ứng (hen, eczema). Bệnh gan nặng. Loét dạ dày tiến triển. Xuất huyết động mạch. Hạ huyết áp nặng. Bệnh nhân thừa vitamin A. Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D. Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức năng gan thận, bệnh tim, sỏii thận, xơ vữa động mạch. Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Chú ý đề phòng:
Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức năng gan thận, bệnh tim, sỏii thận, xơ vữa động mạch. Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều lượng:
Uống 1 viên x 2 lần / ngày. Hoặc dùng theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc. Trẻ em: Dùng theo sự chỉ dẫn của Thầy thuốc.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: VITAMIN B5

Tên khác:
acid pantothenic

Thành phần:
Vitamin B5

Tác dụng:
Vitamin B5 còn được gọi là acid pantothenic, pantothenate – là một vitamin tan trong nước, một chất chống ôxy hóa, rất cần thiết giúp cho cơ thể chuyển đổi thức ăn thành nhiên liệu để sản xuất năng lượng cũng như giúp làn da, tóc, mắt và gan khoẻ mạnh.



Vitamin B5 thường được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa thiếu hụt axit pantothenic (vitamin B5) trong cơ thể, biến chứng đái tháo đường, giúp hạ lipid, làm lành vêt thương, giảm béo, trị mụn, và điều trị viêm đa thần kinh do đái tháo đường.



Ngoài ra, vitamin B5 cũng rất quan trọng để sản xuất các tế bào máu đỏ, cũng như căng thẳng liên quan đến sản xuất trong các tuyến thượng thận và duy trì một hệ tiêu hóa khỏe mạnh, giúp cơ thể sử dụng các loại vitamin khác…

Chỉ định:
Vitamin B5 được chỉ định dùng trong những trường hợp: thiếu hụt Vitamin B5 trong cơ thể, biến chứng đái tháo đường, tăng lipid, bị mụn, hay viêm đa thần kinh do đái tháo đường.





Quá liều:
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trung tâm y tế địa phương gần nhất.



Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.

Chống chỉ định:
Có độ nhạy cao với thuốc hoặc có bất kỳ phản ứng dị ứng với thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:
Nên gọi bác sĩ ngay nếu mắc phải có: phản ứng dị ứng nặng (phát ban, nổi mề đay, khó thở, tức ngực, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi).

Thận trọng:
Biểu hiện thiếu vitamin B5 đó là đường huyết thấp, viêm loét kết tràng, máu và da có triệu chứng khác thường. Vì vậy bạn cần bổ sung đầy đủ vitamin B5, tránh thiếu hoặc quá dư thừa. Vì nếu thiếu Vitamin B5 sẽ gây mất cảm giác ở chân, đau chân, mệt mỏi, uể oải, thiếu máu, nôn mửa, cơ co thắt và da có dấu hiệu bất thường, còn thừa Vitamin sẽ làm tiêu chảy, nôn mửa, ợ nóng, rối loạn đường ruột.

Tương tác thuốc:
Khi dùng Vitamin B5 cần tránh kết hợp với các thuốc sau: Aspirin, Clopidogrel, Donepezil, Ebixa, Galantamine, Heparin, Ibuprofen, Naproxen, Rivastigmine, Tetracycline hay Warfarin. Vì chúng có thể tương tác với nhau, làm xảy ra những tình trạng không mong muốn khi sử dụng chung.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Vitamin B5 được khuyến cáo dùng mỗi ngày với liều lượng như sau:



Đối với người lớn



Người lớn: dùng 5 mg.

Phụ nữ đang mang thai: dùng 6 mg.

Phụ nữ đang cho con bú: dùng 7 mg.

Đối với trẻ em



Trẻ sơ sinh 0 – 6 tháng: dùng 1,7 mg.

Trẻ sơ sinh 7 – 12 tháng: dùng 1,8 mg.

Trẻ em 1 – 3 tuổi: dùng 2 mg.

Trẻ em 4 – 8 tuổi: dùng 3 mg.

Trẻ em 9 – 13 tuổi: dùng 4 mg.

Trẻ em trên 14 tuổi: 5 mg.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
OP camin Ginseng OP camin GinsengProduct description: OP camin Ginseng : Dùng khi suy nhuợc cơ thể, đặc biệt đối với các tình trạng kiệt sức, căng thẳng (stress), giảm khả năng tập trung, thể chất yếu, mệt mỏi, chán ăn, nguời già yếu. Đề phòng và điều trị thiếu vitamin trong những truờng hợp mất cân bằng hoặc thiếu hụt dinh duỡng, thời kỳ duỡng bệnh, cũng như tăng sức đề kháng của cơ thể.GT GT88970


OP camin Ginseng


Dung khi suy nhuoc co the, dac biet doi voi cac tinh trang kiet suc, cang thang (stress), giam kha nang tap trung, the chat yeu, met moi, chan an, nguoi gia yeu. De phong va dieu tri thieu vitamin trong nhung truong hop mat can bang hoac thieu hut dinh duong, thoi ky duong benh, cung nhu tang suc de khang cua co the.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212