Chỉ định:
- Dùng trong các trường hợp thiếu hụt hoặc tăng nhu cầu sử dụng vitamin và khoáng chất. Dùng cho trẻ em và thanh thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng, đang theo chế độ ăn kiêng đặc biệt hay trong thời kỳ dưỡng bệnh (sau khi bệnh, nhiễm trùng hoặc phẫu thuật), phụ nữ có thai hoặc đang nuôi cho con bú.
- Ngoài ra, còn được dùng trong thời kỳ dưỡng bệnh cho mọi lứa tuổi.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm đối với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tăng calci máu hoặc nhiễm độc calci.
- Người bệnh thừa vitamin A.
- Phối hợp với Levodopa.
- Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Cần thận trong khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
- Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp, suy giảm chức năng thận, bệnh tim; sỏi thận, xơ vữa động mạch.
- Không dùng chung với Levodopa vì vitamin B6 làm giảm tác dụng của levodopa.
- Không dùng liều cao cho những trường hợp: Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đái tháo đường.
Chú ý đề phòng:
- Cần thận trong khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
- Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp, suy giảm chức năng thận, bệnh tim; sỏi thận, xơ vữa động mạch.
- Không dùng chung với Levodopa vì vitamin B6 làm giảm tác dụng của levodopa.
- Không dùng liều cao cho những trường hợp: Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đái tháo đường.
Liều lượng:
Lắc kỹ trước khi dùng
- Trẻ em 1
- 3 tuổi: Uống 5 ml/ ngày.
- Trẻ em trên 3 tuổi: Uống 10 ml/ngày.
- Người lớn: Uống 15 ml/ngày.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CALCIUM GLUCOHEPTONATE
Tên khác:
Calci glucoheptonat
Thành phần:
Calci glucoheptonat
Tác dụng:
Chỉ định:
Điều trị Thiếu canxi, Loãng xương sau mãn kinh, Trào ngược dạ dày và các bệnh chứng khác.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Tác dụng phụ:
Táo bón
Đau đầu
ĂN mất ngon
Buồn nôn
Ói mửa
Thận trọng:
Tương tác thuốc:
Alendronate
Calcium acetate
Ciprofloxacin
Digoxin
Doxycycline
Levofloxacin
Potassium phosphate
Sodium polystyrene sulfonate
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng