Chỉ định:
Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa khi dinh dưỡng đường miệng/đường tiêu hóa không thể thực hiện hoặc không thể cung cấp đủ chất hoặc CCĐ
Chống chỉ định:
Dị ứng/quá mẫn với bất kỳ amino acid nào trong thành phần dịch truyền. Rối loạn chuyển hóa amino acid di truyền. Suy tuần hoàn nặng đe dọa tính mạng. Đang thiếu ôxy, toan chuyển hóa, bệnh gan tiến triển. Suy thận nặng không lọc máu/thẩm phân phúc mạc. Một trong các thành phần điện giải (dạng muối) trong dịch truyền có nồng độ cao bất thường trong máu. Trẻ < 3t. Suy tim mất bù. Phù phổi cấp. Thừa nước.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Không phổ biến: Nôn, buồn nôn, nhức đầu, lạnh run, sốt.
Chú ý đề phòng:
Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 16t. 20-40 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày), tối đa 40 mL/kg/ngày (2 g AA/kg/ngày). Trẻ em 3-5t. 30 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày), 6-15t. 20 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tốc độ truyền tối đa: 2 mL/kg/giờ.
Liều lượng:
Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 16t. 20-40 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày), tối đa 40 mL/kg/ngày (2 g AA/kg/ngày). Trẻ em 3-5t. 30 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày), 6-15t. 20 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tốc độ truyền tối đa: 2 mL/kg/giờ.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng