Kidecont

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Alfacalcidol .....................................0,25 microgram
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Loãng xương do thận. Cường tuyến cận giáp ( kèm bệnh xương). Suy tuyến cận giáp. Nhuyễn xương và còi xương do dinh dưỡng và kém hấp thu. Nhuyễn xương và còi xương phụ thuộc vitamin D. Nhuyễn xương và còi xương kháng vitamin D hạ phosphat huyết. Loãng xương.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với alfacalcidol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. Tăng calci huyết, vôi hóa di căn, tăng phosphat huyết hoặc tăng magne huyết.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Liều khởi đầu: Ngoại trừ loãng xương: Người lớn: 1 microgram/ngày. Trẻ em cân nặng từ 20kg trở lên: Ngoại trừ bệnh loãng xương do thận: 1 microgram/ngày. Bệnh loãng xương do thận : 0,04
- 0,08 microgram/kg/ngày. Trẻ em cân nặng dưới 20kg: 0,05 microgram/kg/ngày. Loãng xương : 0,5 -1 microgram/ngày có kèm hoặc không kèm calci. Liều dùng sau đó được điều chỉnh theo đáp ứng sinh hóa để tránh tăng calci huyết. Liều của alfacalcidol có thể tăng khoảng 0,25
- 0,5 microgram/ngày. Hầu hết người lớn đều đáp ứng ở liều 1-2 microgram/ngày.

Chú ý đề phòng:
Liều khởi đầu: Ngoại trừ loãng xương: Người lớn: 1 microgram/ngày. Trẻ em cân nặng từ 20kg trở lên: Ngoại trừ bệnh loãng xương do thận: 1 microgram/ngày. Bệnh loãng xương do thận : 0,04
- 0,08 microgram/kg/ngày. Trẻ em cân nặng dưới 20kg: 0,05 microgram/kg/ngày. Loãng xương : 0,5 -1 microgram/ngày có kèm hoặc không kèm calci. Liều dùng sau đó được điều chỉnh theo đáp ứng sinh hóa để tránh tăng calci huyết. Liều của alfacalcidol có thể tăng khoảng 0,25
- 0,5 microgram/ngày. Hầu hết người lớn đều đáp ứng ở liều 1-2 microgram/ngày.

Liều lượng:
Liều khởi đầu: Ngoại trừ loãng xương: Người lớn: 1 microgram/ngày. Trẻ em cân nặng từ 20kg trở lên: Ngoại trừ bệnh loãng xương do thận: 1 microgram/ngày. Bệnh loãng xương do thận : 0,04
- 0,08 microgram/kg/ngày. Trẻ em cân nặng dưới 20kg: 0,05 microgram/kg/ngày. Loãng xương : 0,5 -1 microgram/ngày có kèm hoặc không kèm calci. Liều dùng sau đó được điều chỉnh theo đáp ứng sinh hóa để tránh tăng calci huyết. Liều của alfacalcidol có thể tăng khoảng 0,25
- 0,5 microgram/ngày. Hầu hết người lớn đều đáp ứng ở liều 1-2 microgram/ngày.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Kidecont KidecontProduct description: Kidecont : Loãng xương do thận. Cường tuyến cận giáp ( kèm bệnh xương). Suy tuyến cận giáp. Nhuyễn xương và còi xương do dinh dưỡng và kém hấp thu. Nhuyễn xương và còi xương phụ thuộc vitamin D. Nhuyễn xương và còi xương kháng vitamin D hạ phosphat huyết. Loãng xương.GT GT88190


Kidecont


Loang xuong do than. Cuong tuyen can giap ( kem benh xuong). Suy tuyen can giap. Nhuyen xuong va coi xuong do dinh duong va kem hap thu. Nhuyen xuong va coi xuong phu thuoc vitamin D. Nhuyen xuong va coi xuong khang vitamin D ha phosphat huyet. Loang xuong.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212