Chỉ định:
Bệnh paget (xương biến dạng) Tăng Ca huyết do ung thư di căn xương, carcinom & đa u tủy.
- Bệnh xương thứ phát do suy thận.
- Loãng xương ở phụ nữ mãn kinh (dùng với Ca & vitamin D ngăn ngừa tiến triển mất khối lượng xương).
- Bệnh Suddeck.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với calcitonin.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Lạnh, buồn nôn, đỏ bừng, hoặc cảm giác kim châm ở mặt, tai, tay chân, tiêu chảy & chán ăn, đái rắt, đa niệu, sốt.
Chú ý đề phòng:
- Tiền sử dị ứng với protein.
- Không nên dùng trong thai kỳ & khi cho con bú.
- Không nên điều trị cho trẻ em trong nhiều tuần.
Liều lượng:
- Bệnh Paget, Suddeck, loãng xương 100 IU/ngày hay cách ngày, tiêm IM hoặc SC; duy trì: 50 IU/ngày, khi cần có thể tăng lên 200 IU/ngày.
- Tăng Ca huyết tiêm IM hoặc SC 5
- 10 IU/kg chia 2
- 4 lần/ngày, có thể truyền IV chậm hay truyền IV trong 6 giờ pha với 500 mL dung dịch sinh lý.
- Bệnh Paget, các chứng mãn tính khác, thời gian điều trị nên kéo dài vài tháng.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng