Chỉ định:
Beta Glycyrrhetinic acid Dequalinum Chloride Tyrothricin Lidocain HCl
Chống chỉ định:
Beta Glycyrrhetinic acid Dequalinum Chloride Tyrothricin Lidocain HCl
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Beta Glycyrrhetinic acid Dequalinum Chloride Tyrothricin Lidocain HCl
Chú ý đề phòng:
Beta Glycyrrhetinic acid Dequalinum Chloride Tyrothricin Lidocain HCl
Liều lượng:
Beta Glycyrrhetinic acid Dequalinum Chloride Tyrothricin Lidocain HCl
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: TYROTHRICIN
Tên khác:
Thành phần:
Tyrothricin
Tác dụng:
Chỉ định:
Điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn niêm mạc vùng miệng như viêm họng, amidan cấp.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Tyrothricin.
Trẻ em dưới 3 tuổi.
Tác dụng phụ:
Tyrothricin không gây ra tác dụng phụ ở liều điều trị. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng:
Sử dụng thận trọng với bệnh nhân tiểu đường vì viên ngậm có chứa 0,95g đường.
Điều trị không nên kéo dài quá 10 ngày.
Thời kỳ mang thai: độ an toàn của viên ngậm chứa Tyrothricin chưa được xác định ở phụ nữ mang thai. Thận trọng khi dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú: không cho con bú khi dùng thuốc này.
Tương tác thuốc:
Chưa thấy có tương tác giữa Tyrothricin với các thuốc khác.
Dược lực:
Tyrothricin là kháng sinh thuộc nhóm polypeptid, có tác động kháng khuẩn tại chỗ.
Tyrothricin tác dụng hiệu quả trên cầu khuẩn, trực khuẩn gram (+) và một số cầu khuẩn gram (–)
Dược động học:
Cách dùng:
Xử lý cục bộ nhiễm hầu họng: 4-10 mg / ngày.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng