Chỉ định:
Hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng & các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với terbutaline hay các thành phần khác của thuốc.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Run cơ, nhức đầu, vọp bẻ, đánh trống ngực. Nổi mề đay & phát ban ngoài da. Rối loạn giấc ngủ & rối loạn hành vi như kích động, bồn chồn
Chú ý đề phòng:
Suy thận, xơ gan, suy gan nặng. Nhiễm độc giáp & bệnh lý tim mạch nặng như bệnh tim do thiếu máu cục bộ, rối loạn nhịp tim nhanh hoặc suy tim nặng. Tiểu đường. Thận trọng đặc biệt trong cơn hen nặng cấp tính do nguy cơ hạ K huyết tăng cao khi giảm oxy máu. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
Liều lượng:
- Người lớn & trẻ em > 6 tuổi: khởi đầu 10 mg, có thể tăng liều 20 mg, sau 1
- 2 tuần. Suy thận (GFR =< 50 mL/phút): khởi đầu 5 mg, có thể tăng đến 10 mg sau 1
- 2 tuần.
- Trẻ em 2
- 5 tuổi: 10 mg.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng