Chỉ định:
Hen phế quản bệnh bạch cầu thanh quản, các rối loạn ở da, viêm mũi, polyp mũi, viêm đường ruột
Chống chỉ định:
Các nhiễm trùng không được kiểm soát bằng các thuốc kháng khuẩn thích hợp. Lao tiềm ẩn.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Loãng xương và gãy xương tự phát; teo cơ và mất Nitơ. Tăng đường huyết. Tăng nguy cơ bị nhiễm khuẩn. Mất kinh, tăng tiết mồ hôi, mỏng da, glôcôm, cườm mắt, rối loạn thần kinh và tâm thần, tăng áp lực nội sọ lành tính, viêm tụy cấp, hoại tử xương thiếu mạch máu. Huyết khối nghẽn mạch, loét đường tiêu hóa.
Chú ý đề phòng:
Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim gần đây hay tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, glôcôm, suy giáp, suy gan, loãng xương, loét đường tiêu hóa, bệnh tâm thần hay các rối loạn cảm xúc nặng. Suy thận. Có thai và cho con bú. Trẻ em, người già.
Liều lượng:
- Người lớn 400
- 1600 mcg/ngày, chia làm 2
- 4 lần. (trường hợp ít nguy cấp: 400
- 800 mcg/ngày, trường hợp nặng 800
- 1600 mcg/ngày).
- Trẻ em > 7 tuổi: 200
- 800 mcg/ngày, chia làm 2
- 4 lần.
- Trẻ em 2
- 7 tuổi: 200
- 400 mcg/ngày, chia làm 2
- 4 lần. Mới sử dụng thuốc, hoặc trong trường hợp hen nặng hoặc chuyển từ steroid đường uống sang hít:
- Người lớn: 1
- 2 mg x 2 lần/ngày.
- Trẻ em: 0,5
- 1 mg x 2 lần/ngày.
- Ðiều trị duy trì: + Người lớn: 0,5
- 1 mg x 2 lần/ngày. + Trẻ em: 0,25
- 0,5 mg x 2 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng