Chỉ định:
Tăng huyết áp. Tăng huyết áp nhu mô thận
Chống chỉ định:
Tiền sử mẫn cảm với imidapril. Tiền sử phù mạch do dùng ức chế men chuyển. Bệnh nhân đang ly trích LDL; thẩm phân máu với màng AN69. Cho con bú. Trẻ em.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Không thường xuyên: giảm hồng cầu, Hb, Hct & tiểu cầu, tăng bạch cầu đa nhân ái toan; albumin niệu & tăng BUN, creatinin. Hiếm: nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, đánh trống ngực; buồn nôn, nôn, đau bụng.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử hạ huyết áp thái quá & thoáng qua khi dùng Tanatril (cần khởi đầu bằng liều thấp & tăng lên dần), suy thận nặng, hẹp động mạch thận 2 bên, người già, phụ nữ có thai. Khi lái xe và điều khiển máy móc. Không dùng 24 giờ trước khi phẫu thuật.
Liều lượng:
Chỉnh liều tuỳ theo theo tuổi và mức độ triệu chứng. Người lớn 5
- 10 mg x 1 lần/ngày. Suy thận, tặng huyết áp nặng hoặc tăng huyết áp nhu mô thận khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng