Chỉ định:
Đau thắt ngực ổn định mãn tính. Đau thắt ngực Prinzmetal. Tăng HA, bệnh Raynaud
Chống chỉ định:
Sốc tim. Có thai & cho con bú. Suy gan. Hẹp ống tiêu hoá, viêm ruột.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Giãn mạch; huyết áp thấp. Hiếm: rối loạn tiêu hoá, phản ứng da. Rất hiếm: thay đổi thị giác thoáng qua; đau ngực (nên ngừng trị liệu). Rất hiếm hơn: giãn rộng nướu răng, nữ hoá tuyến vú, tăng đường máu, rối loạn chức năng gan.
Chú ý đề phòng:
Hạ huyết áp trầm trọng; theo dõi chặt chẽ ở bệnh nhân đang thẩm phân kèm với tăng huyết áp ác tính; suy tim, hẹp động mạch chủ nặng. Lái xe hay vận hành máy.
Liều lượng:
Viên nang 10 mg: Đau thắt ngực ổn định mãn tính 1 viên x 3 lần/ngày. Đau thắt ngực Prinzmetal 1 viên x 3 lần/ngày. Tăng huyết áp 1-2 viên x 3 lần ngày. Cấp cứu tăng huyết áp liều duy nhất 1 viên, sau 1/2 giờ, có thể thêm 10 mg tuỳ mức huyết áp, Bệnh Raynaud: 1-2 viên x 3 lần/ngày. Viên retard: Đau thắt ngực ổn định mãn tính 1 viên x 2 lần/ngày. Tăng huyết áp 1-2 viên x 2 lần/ngày. Viên LA: Đau thắt ngực, tăng huyết áp 1 viên x 1 lần/ngày, tối đa 120 mg/ngày
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng