Chỉ định:
Tăng lipid máu. Bệnh mạch vành kết hợp. Dùng đơn dộc hoặc dùng phối hợp với các thuốc gắn kết acid mật. Dùng với cyclosporine, ffibrrate hoặc niacin
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển hoặc tăng men gan dai dẳng. Có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa, phát ban, ngứa, hói đầu, chóng mặt, co cơ, đau cơ, viêm tụy cấp, bệnh thần kinh ngoại biên và thiếu máu. Bệnh globin cơ niệu kịch phát và viêm gan/vàng da (hiếm). Phù mạch, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, đau khớp, mề đay, nhạy cảm ánh sáng. Tăng men gan và creatine kinase
Chú ý đề phòng:
Nghiện rượu. Tiền sử bệnh gan. Suy thận nặng. Kiểm tra chức năng gan trong thời kỳ điều trị. Ngưng thuốc khi có bệnh cơ hay yếu tố nguy cơ suy thận thứ phát.
Liều lượng:
Tăng lipid máu 5-10 mg/ngày 1 lần buổi tối, tối đa 8mg/ngày. Bệnh mạch vành 20 mg/ngày 1 lần buổi tối. Dùng phối hợp với các thuốc gắn kết acid mật. Dùng với ức chế miễn dịch: tối đa 10 mg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng