Chỉ định:
-Tăng huyết áp, đau thắt ngực -Loạn nhịp tim -Đau nửa đầu -Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại -U tủy thượng thận
Chống chỉ định:
Co thắt phế quản, kể cả cơn hen phế quản. Viêm mũi dị ứng. Chậm nhịp xoang, block nhĩ thất độ 2 hay độ 3, sốc do tim, suy thất phải do tăng HA phổi, suy tim sung huyết.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Suy tim sung huyết & co thắt phế quản. Rối loạn tiêu hóa, lạnh đầu chi & làm nặng thêm hội chứng Raynaud, rối loạn giấc ngủ, hoa mắt, mệt mỏi
Chú ý đề phòng:
Tiền sử suy tim. Hội chứng Wolf-Parkinson-White, đang phẫu thuật, co thắt phế quản, hạ đường huyết hay tiểu đường, suy gan. Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi không dùng. Tránh ngưng thuốc đột ngột.
Liều lượng:
- Tăng HA 40
- 80 mg x 2 lần/ngày.
- Ðau thắt ngực 10
- 20 mg x 3-4 lần/ngày, có thể tăng lên mỗi 3
- 7 ngày; trung bình: 160 mg/ngày.
- Loạn nhịp tim 10
- 30 mg x 3
- 4 lần/ngày.
- Ðau nửa đầu 40 mg x 2 lần/ngày, trung bình 80
- 160 mg/ngày.
- Hẹp động mạch chủ dưới do phì đại 20
- 40 mg x 3
- 4 lần/ngày.
- U tủy thượng thận 60 mg/ngày, chia làm nhiều lần trước khi mổ. Trường hợp ác tính: 30 mg/ngày, chia làm nhiều lần
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng