Lisidigal 10mg

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần: Lisinopril 10 mg
Dạng bào chế:
Quy cách đóng gói:
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Tăng huyết áp.
- Suy tim.
- Nhồi máu cơ tim cấp có huyết động học ổn định.
- Điều trị bệnh thận do đái tháo đường.

Chống chỉ định:

- Qu mẫn cảm với Lisinopril, với cc chất ức chế ACE hay với bất kỳ thnh phần no của thuốc.
- Cĩ tiền sử ph mạch khi điều trị với cc chất ức chế ACE trước đĩ
- Bị ph mạch di truyền hoặc vơ căn
- Bệnh nhân dưới 18 tuổi
- Bệnh nhân mới ghép thận
- Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):

- Thường gặp: buồn ngủ, nhức đầu, tụt huyết áp thế đứng, ho, tiêu chảy, nôn.
- Ít gặp: hoa mắt, chóng mặt, rối loạn vị giác, rối loạn giấc ngủ, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, hội chứng Raynaud, viêm mũi, đau bụng, khó tiêu, hồng ban, ngứa, bất lực, mệt mỏi, suy nhược, tăng ure và creatinin máu, tăng men gan, tăng kali máu.
- Hiếm gặp: giảm số lượng một số loại tế bào máu, khô miệng, rụng tóc, bệnh vảy nến, suy thận cấp, nữ hóa tuyến vú, giảm natri máu.
- Rất hiếm gặp: thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, bệnh tự miễn, giảm đường máu quá mức, co thắt phế quản đột ngột, viêm tụy, phù mạch ở ruột, vàng da, viêm gan, tăng tiết mồ hôi, hội chứng Steven-Johnson.

Chú ý đề phòng:

- Thiếu máu cục bộ, rối loạn mạch máu não, tuần hoàn máu không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp
- Hẹp van thất trái hoặc những tắc nghẽn khác do hẹp dòng chảy từ thất trái
- Suy chức năng thận
- Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận một bên trong trường hợp chỉ còn một thận chức năng.
- Bệnh collagen mạch máu
- Đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch, allopurinol, procainamid hoặc lithi.

Liều lượng:
Tăng huyết áp
- Lisinopril có thể được chỉ định đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác nhóm.
- Liều khởi đầu: 2,5 – 10 mg một lần/ngày, điều chỉnh liều theo tình trạng và đáp ứng lâm sàng của bệnh nhân.
- Liều duy trì: liều duy trì thông thường có hiệu quả là 20 mg một lần / ngày. Nếu không đạt được hiệu quả điều trị sau 2 đến 4 tuần, có thể tăng liều cho đến liều duy trì tối đa trong thử nghiệm lâm sàng có kiểm soát là 80 mg/ngày. Suy tim
- Liều khởi đầu: 2,5 mg Lisinopril một lần/ngày.
- Liều dùng Lisinopril nên được tăng theo từng nấc không được quá 10 mg, khoảng cách giữa các lần tăng liều không được dưới 2 tuần. Liều dùng tối đa là 35 mg một lần/ngày. Nhồi máu cơ tim cấp
- Dùng phối hợp với các thuốc tan huyết khối, aspirin và thuốc chẹn thụ thể beta.
- Liều khởi đầu: 5 mg trong vòng 24 giờ sau khi các triệu chứng nhồi máu cơ tim xảy ra, sau đó là 5 mg sau 24 giờ, 10 mg sau 48 giờ.
- Liều duy trì: 10 mg ngày một lần, liên tục trong 6 tuần. Bệnh thận do đái tháo đường
- 10 mg Lisinopril ngày một lần, nếu cần thiết có thể tăng lên 20 mg. Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Lisidigal 10mg Lisidigal 10mgProduct description: Lisidigal 10mg : - Tăng huyết áp. - Suy tim. - Nhồi máu cơ tim cấp có huyết động học ổn định. - Điều trị bệnh thận do đái tháo đường.GT GT87609


Lisidigal 10mg


- Tang huyet ap. - Suy tim. - Nhoi mau co tim cap co huyet dong hoc on dinh. - Dieu tri benh than do dai thao duong.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212