Chỉ định:
Phòng ngừa và chấm dứt sự suy giảm Mg2+, tăng nhu cầu K+ và Mg2+, tăng dùng các ion thiếu, mất chất điện giải đáng kể. Phụ trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao huyết áp. Tăng kích ứng thần kinh cơ, co thắt cơ.
Chống chỉ định:
Suy thận cấp và mãn, bệnh Addison, trong khi điều trị lợi tiểu lợi kali.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Khi tiêm tĩnh mạch, những triệu chứng tăng magne huyết có thể xảy ra.
Chú ý đề phòng:
Liều hàng ngày là 1-2 viên x 3 hay 2 ống tiêm pha trong 50-100 ml dung dịch glucose 5% tiêm tĩnh mạch chậm hay truyền dịch nhỏ giọt chậm. Panangin thích hợp cho điều trị kết hợp.
Liều lượng:
Liều hàng ngày là 1-2 viên x 3 hay 2 ống tiêm pha trong 50-100 ml dung dịch glucose 5% tiêm tĩnh mạch chậm hay truyền dịch nhỏ giọt chậm. Panangin thích hợp cho điều trị kết hợp.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: MAGNESIUM ASPARTATE
Tên khác:
Magnesi aspartat
Thành phần:
Magnesium Aspartate
Tác dụng:
Chỉ định:
Chỉ định cho việc điều trị lượng magiê trong máu thấp và các bệnh chứng khác.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Quá mẫn với magiê aspartate.
Tác dụng phụ:
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, bệnh tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi trong bụng, khô miệng.
Khác: yếu cơ thể, cảm thấy mệt;
Thận trọng:
Bệnh gan
Bệnh thận
Bệnh tiểu đường
Phenylketon niệu
nghiện rượu
Tương tác thuốc:
Alendronate
Cellulose sodium phosphate
Ciprofloxacin
Demeclocycline
Digoxin
Doxycycline
Levofloxacin
Levothyroxine
Minocycline
Sodium polystyrene sulfonate
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng