Chỉ định:
- Tăng huyết áp.
- Bệnh mạch vành ở tim gồm: + Đau thắt ngực ổn định mãn tính (do gắng sức). + Đau thắt ngực do co mạch (đau thắt ngực không ổn định, đau thắt ngực kiểu Prinzmetal).
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với Nifedipin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Sốc do tim, hẹp động mạch chủ nặng.
- Nhồi máu cơ tim cấp (trong vòng 4 tuần đầu điều trị).
- Điều trị đồng thời với rifampicin.
- Trong suốt thời kỳ mang thai.
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Nhức đầu , đỏ bừng mặt , da. Những triệu chứng này xảy ra lúc mới dùng thuốc và chỉ là tạm thời.
- Đôi khi : tăng nhịp tim , đánh trống ngực , phù chân, chóng mặt hoặc mệt mỏi , buồn nôn có thể xảy ra .
- Hiếm khi thay đổi số lượng tế bào máu như giảm hồng cầu và bạch cầu , nổi ban ở da và niêm mạc do giảm tiểu cầu.
- Hiếm khi rối loạn đường tiêu hoá như : nôn , đầy bụng tiêu chảy hoặc phản ứng quá mẫn ở da như ngứa phát ban, viêm tróc da…
Chú ý đề phòng:
- Huyết áp thấp rõ rệt (huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg).
- Suy tim sung huyết.
- Phụ nữ cho con bú
- nên ngừng cho con bú nếu cần thiết phải điều trị.
- Suy giảm chức năng gan, đái tháo đường.
- Khi đang vận hành máy móc, tàu xe…
- Tránh dùng nước ép quả bưởi vì có thể ảnh hưởng đến chuyển hoá thuốc.
Liều lượng:
Nếu không có chỉ dẫn khác, liều thông thường cho người lớn: 1-2 viên x 2 lần/ ngày có thể tăng liều tới: 2-4 viên x 2 lần/ ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng