Chỉ định:
Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột bị kích thích. Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: Sạn đường mật và túi mật, viêm đường mật. Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu-sinh dục: Sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang. Các co thắt tử cung: Đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung.
Chống chỉ định:
Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột bị kích thích. Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: Sạn đường mật và túi mật, viêm đường mật. Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu-sinh dục: Sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang. Các co thắt tử cung: Đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Hiếm gặp, có thể thấy buồn nôn, chóng mặt. Huyết áp có thể tụt nếu tiêm tĩnh mạch nhanh.
Chú ý đề phòng:
Người lớn: 1-3 ống tiêm dưới da hoặc 1-2 ống tiêm bắp/ngày. Để kiểm soát cơn đau quặn cấp tính do sỏi: 1-2 ống tiêm tĩnh mạch chậm
Liều lượng:
Người lớn: 1-3 ống tiêm dưới da hoặc 1-2 ống tiêm bắp/ngày. Để kiểm soát cơn đau quặn cấp tính do sỏi: 1-2 ống tiêm tĩnh mạch chậm
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng