Chỉ định:
- Viêm xương khớp, cơn gout cấp hay giả gout.
- Ðau sau nhổ răng, đau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn.
- Thống kinh.
- Ðau cơ xương cấp tính do nhiều nguyên nhân.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân nhạy cảm với Aspirin hay NSAID khác và ở bệnh nhân đang bị đợt suyễn cấp, viêm mũi, mề đay hoặc các phản ứng dị ứng. Loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc tiền căn xuất huyết tiêu hóa. Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc:
Tương tác thuốc khi dùng với thuốc lợi tiểu: cyclosporin, digoxin, lithium, methotrexate.
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, khó tiêu, viêm dạ dày, đau bụng, táo bón, đầy hơi, nôn máu.
- Thần kinh: nhược cơ, chóng mặt, trầm cảm, hồi hộp.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng trên bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị giữ nước, cao HA, suy tim, người già, phụ nữ cho con bú.
Liều lượng:
- Viêm xương khớp, Gout tổng liều tối đa 1200 mg/ngày.
- Bệnh nhân < 60 kg, tổng liều tối đa 20 mg/kg/ngày.
- Ðau trong nha khoa 200 mg x 3-4 lần/ngày.
- Viêm gân duỗi, viêm bao hoạt dịch, viêm lồi cầu khuỷu tay, viêm bao gân, viêm mạc gan bàn chân và đau sau cắt tầng sinh môn 400 mg x 2-3 lần/ngày.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: ETODOLAC
Tên khác:
Thành phần:
Etodolac
Tác dụng:
Tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm, nhưng tác dụng mạnh nhất là chống viêm.
Chỉ định:
Viêm xương khớp. Cơn gout cấp hay giả gout. Ðau sau nhổ răng. Ðau hậu phẫu, đau sau cắt tầng sinh môn. Thống kinh. Ðau cơ xương cấp tính do nhiều nguyên nhân
Quá liều:
Chống chỉ định:
Bệnh nhân nhạy cảm với Aspirin hay NSAID khác & ở bệnh nhân đang bị đợt suyễn cấp, viêm mũi, mề đay hoặc các phản ứng dị ứng. Loét dạ dày tá tràng tiến triển hoặc tiền căn xuất huyết tiêu hóa. Phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ:
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, khó tiêu, viêm dạ dày, đau bụng, táo bón, đầy hơi, nôn máu. Thần kinh: nhược cơ, chóng mặt, trầm cảm, hồi hộp (rất hiếm). Tiểu khó, tiểu nhiều lần (rất hiếm).
Thận trọng:
Thận trọng trên bệnh nhân suy thận,bệnh nhân bị giữ nước, cao huyết áp, suy tim, người già, phụ nữ cho con bú. Chưa nghiên cứu dùng cho trẻ em.
Tương tác thuốc:
Tăng thời gian prothrombin khi dùng với warfarin. Tương tác khi dùng với thuốc lợi tiểu, cyclosporin, digoxin, lithium, methotrexate. Không dùng với NSAID khác.
Dược lực:
Dược động học:
- Hấp thu: nhanh qua đường tiêu hoá.
- Chuyển hoá: chủ yếu ở gan.
- Thải trừ: qua nước tiểu.
Cách dùng:
Người lớn: Viêm xương khớp/Gout tổng liều tối đa 1200mg/ngày; nếu bệnh nhân < 60kg, tổng liều tối đa 20mg/kg/ngày. Ðau trong nha khoa viên 200mg x 3-4 lần/ngày. Viêm gân duỗi, viêm bao hoạt dịch, viêm lồi cầu khuỷu tay, viêm bao gân, viêm mạc gan bàn chân & đau sau cắt tầng sinh môn viên 400mg x 2-3 lần/ngày.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng