Chỉ định:
Nhiễm khuẩn có biến chứng trong ổ bụng: ở da & tổ chức da (bao gồm NK chỉ dưới do tiểu đường); ở đường tiết niệu (bao gồm viêm thận-bể thận). NK đường hô hấp mắc phải. NK cấp ở khung chậu, bao gồm viêm nội mạc tử cung sau đẻ, sảy thai, nhiễm khuẩn, nhiễm phụ khoa sau mổ, nhiễm khuẩn huyết.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành thuốc hoăc với kháng sinh cùng nhóm. Quá mẫn với lidocain (khi tiêm IM).
Tương tác thuốc:
Probenecid.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhức đầu, viêm tĩnh mạch/huyết khối, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ít gặp: chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ, co giật, lú lẫn, hạ HA, thoát mạch, khó thở, nhiễm nẫm Candida, táo bón, ở chua, tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, chán ăn, ban xuất huyết.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử mẫn cảm với nhiều loại kháng nguyên, với penicillin, cephalosporin. Lưu ý chuẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi dùng thuốc. phụ nữ có thai & cho con bú. Không nên dùng cho trẻ < 18t.
Liều lượng:
Người lớn: 1g ngày 1 lần trong 3-14 ngày. Tiêm IM hoặc IV hoặc truyền IV trong 30 phút, suy thận CICr >
- 30mL/phút/1.73m2: 500mg ngày 1 lần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng