Chỉ định:
Nhiễm trùng máu, viêm phế quản, giãn phế quản, viêm phổi, đợt cấp viêm phế quản mạn, áp xe phổi, viêm mũ màng phổi, viêm đường mật, viêm túi mật, viêm màng bụng, viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm tuyến Bathlin, nhiễm trùng âm hộ-am đạo, nhiễm trùng hàm.
Chống chỉ định:
Tiền sử sốc với cefmetazole
Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Thỉnh thoảng: buồn nôn, ói mữa, chán ăn, đau đầu, sốc, quá mẫn. thay đổi huyết học. tác động trên thận, gan, hô hấp, cơ xương, da.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với Cephalosporine, penicillins. Tiền sử gia đình dị ứng: hen, phát ban, mày đay. Suy thận nghiêm trọng, suy dinh dưỡng, nuôi ăn bằng đường tĩnh mạch, người già, suy kiệt, có thai.
Liều lượng:
Tiêm IV chậm hay truyền IV. Người lớn: NT tiết niệu: 1-2g/ngày, chia 2 lần, NT khác: 2-4g/ngày. Trẻ em: 25-100mg/kg/ngày chia 2-4 lần. Nhiễm trùng nặng: 8g/ngày cho người lớn & 150mg/kg/ngày cho trẻ em.Phòng ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật liều dùng duy nhất 2g 30-90 phút trước mổ, lặp lại sau 8-16 giờ.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng