Chỉ định:
Cao HA. Đau thắt ngực. Suy tim mãn tính ổn định vừa nặng, kèm giảm chức năng tâm thu thất trái.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc thuốc chẹn beta khác. Suy tim cấp, suy tim chưa điều trị ổn định, sốc. Blốc nhĩ thất độ 2, 3. Hội chứng suy nút xoang. Blốc xoang nhĩ. Nhịp chậm < 50 lần/phút. Huyết áp tâm thu thấp < 90 mmHg. Nhiễm toan. Tắc nghẽn đường hô hấp, hen phế quản. Rối loạn tưới máu ngoại vi giai đoạn muộn. Trẻ em. Ðang dùng IMAO.
Tương tác thuốc:
Thuốc chẹn canxi hoặc chống loạn nhịp khác. Các thuốc hạ áp khác, lợi tiểu, giãn mạch, barbiturate, phenothiazine, chống trầm cảm 3 vòng. Glycoside tim. Dẫn xuất ergotamin. Insulin, thuốc uống trị tiểu đường. Cimetidine, hydralazine, alcool.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Hạ huyết áp tư thế, nhịp chậm, rối loạn dẫn truyền, phù, khó thở, chán ăn, rối loạn tiêu hóa, lạnh tay chân, mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu, dị ứng da.
Chú ý đề phòng:
Blốc nhĩ thất độ 1. Ðái tháo đường. Stress nặng, kéo dài. Hạ glucose huyết, nhiễm độc do tuyến giáp, suy thận và gan. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
Cao HA. Đau thắt ngực 2.5-5mg/lần/ngày, có thể tăng 10mg/lần/ngày. Suy tim mãn 1.25mg/lần/ngày cách khoảng 2-4 tuần, tối đa 10mg/lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng