Chỉ định:
Viêm phế quản, viêm phổi, nhiễm khuẩn da và mô mềm,viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng. Viêm niệu đạo không biến chứng do lậu cầu, viêm cổ tử cung. Bệnh Lyme
Chống chỉ định:
Tiền sử quá mẫn với cephalosporin
Tương tác thuốc:
Ranitidin, Na bicarbonat, các thuốc kháng acid, thuốc đối kháng thụ thể histamin H2. Probennecid. Aminoglycosid.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Tiêu chảy, nôn, buồn nôn. Đôi khi phản ứng phản vệ. Tăng bạch cầu ưa eosin, nổi mày đay, ngứa. Ngưng sử dụng và hỏi ý kiến bác sỹ nếu xuất hiện dị ứng, phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, viêm đại tràng màng giả.
Chú ý đề phòng:
Suy thận, tiền sử sốc phản vệ do dùng penicilin, có bệnh tiêu hóa đặc biệt là viêm đại tràng. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn: viêm phế quản, viêm phổi, nhiễm khuẩn da và mô mềm: 250mg-500mg x 2 lần/ngày. Viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng: 250mg x 2 lần/ngày. Viêm niệu đạo không biến chứng do lậu cầu, viêm cổ tử cung: liều duy nhất 1g. Bệnh Lyme mới mắc: 500mg x 2 lần trong 20ngày.Trẻ em: viêm họng, viêm amidan ở trẻ em > 3 tháng: 10mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 250mg/ngày. Viêm tai giữa ở trẻ em > 2 tuổi: 15mg/kg x 2 lần/ngày. Tối đa 500mg/ngày.Liều thông thường 7 ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng