Chỉ định:
Nhiễm trùng xương khớp, da-mô mềm, lậu. NT ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính. Viêm màng não nhiễm khuẩn, dự phòng não mô cầu. Viêm phổi. NT huyết. Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Viêm da dị ứng, ngứa, mề đay, phù hồng ban đa dạng. Rối loạn tiêu hoá. Thay đổi huyết học. Hiếm: nhức đầu, chóng mặt, tăng men gan, sỏi túi mật, thiểu niệu, tăng creatinin, nhiễm nấm, sốt rét run, phản vệ. Rất hiếm: viêm đại tràng giả mạc, rối loạn đông máu.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Có thai và cho con bú. Sơ sinh, trẻ bị nhiễm acid, hạ albumin huyết, vàng da & sinh thiếu tháng.
Liều lượng:
Tiêm IM sâu tiêm truyền IV chậm. Người lớn & trẻ > 12 tuối: 1g, 1 lần/ngày; nặng: 2-4g mỗi 24 giờ. Lậu cấp. Dự phòng não mô cầu IM liều đơn 250mg. Dự phòng NT phẫu thuật IM hay IV chậm 1g. Sơ sinh 20-50 mg/kg/ngày, tối đa 50 mg/kg/ngày. Trẻ > 6 tuần và < 12 tuổi. 25-50 mg/kg/ngày; nặng 80 mg/kg/ngày. Viêm màng não trẻ em 100 mg/kg, 1 lần/ngày, tối đa 4g/ngày. Suy thận nặng CICr < 10mL/phút: tối đa 2g/ngày. Suy gan và suy thận chỉnh liều
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng