Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp (như viêm phổi cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn), TMH (viêm xoang cấp); Nhiễm khuẩn đường niệu, viêm niệu đạo do lậu cầu hay không do lậu cầu ở nam giới; Nhiễm khuẩn da & mô mềm.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với quinolone. Trẻ em & thiếu niên giai đoạn tăng trưởng. Phụ nữ có thai & cho con bú. Tiền sử viêm gân liên quan đến nhóm fluoroquinolon. Bệnh nhân thiếu men G6PD.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng acid. Digoxin. Thuốc gây kéo dài QT: macrolide, terfenadine, astemizole, chống loạn nhịp loại Ia & III, bepridil, sotalol, chống trầm cảm 3 vòng, an thần & phenothiazine. NSAID là dẫn xuất của acid phenylacotic & acid propionic.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhạy cảm với ánh sáng & dị ứng ngoài da. Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy. Hiếm: nhức đầu, mất ngủ, co giật, run, ảo giác, tăng men gan.
Chú ý đề phòng:
Suy thận, tiền sử co giật hay động kinh, hạ K huyết, hạ Mg huyết, sử dụng với thuốc chống loạn nhịp tim, người già, bệnh tim có yếu tố nguy cơ kéo dài QT trên ECG. Tránh ánh nắng.
Liều lượng:
Liều 100-400 mg x 1 lần/ngày, thời gian từ 5-10 ngày. Suy thận nặng (thanh thải creatinin < 30 mL/phút) tối đa 100 mg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng