Chỉ định:
Điều trị HA nguyên phát khi huyết áo không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất.
Chống chỉ định:
Có thai 6 tháng cuối thai kỳ. Cho con bú. Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất của sulfonamide. Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/phút). Hạ kali huyết, tăng canxi huyết. Suy gan nặng, xơ gan tắc mật & ứ mật.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhẹ & thoáng qua: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn/ nôn, tiểu tiện bất thường.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân bị giảm thể tích máu
- hạ HA. Hẹp động mạch thận – tăng HA do động mạch thận. Suy thận & ghép thận. Suy gan. Hẹp van 2 lá, hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại. Tăng aldosteron nguyên phát. Bệnh nhân gút. Theo dõi định kỳ nước & chất điện giải.
Liều lượng:
Dùng 1 lần trong ngày. Viên 150/12.5 mg dùng khi không kiểm soát được HA bằng đơn chất hydrochlorothiazide hoặc irbesartan 150 mg. Viên 300/12.5 mg dùng khi không kiểm soát được HA bởi irbesartan 300 mg hoặc CoAprovel 150/12.5 mg. Khi cần, có thể được dùng kết hợp với 1 thuốc trị tăng HA khác.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng