Chỉ định:
Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.
Chống chỉ định:
Quá mẫn vớ nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Đang dùng IMAO. Trẻ < 12 tuổi.
Tương tác thuốc:
Thuốc IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.
Chú ý đề phòng:
Suy gan hoặc thận. Đang dùng thuốc kháng tiết cholin. Phụ nữ có thai.
Liều lượng:
Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4 – 6 giờ. Tiêm tĩnh mạch chậm: 10 – 20 mg mỗi 4 – 6 giờ hoặc 10 – 30 mg tiêm truyền IV trong 2 – 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (Tiêm IM hoặc IV).
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng