Chỉ định:
- Các biểu hiện khó tiêu do rối loạn nhu động ruột.
- Điều trị triệu chứng buồn nôn và ói mửa.
- Chuẩn bị cho một vài xét nghiệm đường tiêu hóa (dạng tiêm).
Chống chỉ định:
- Trong trường hợp mà sự kích thích vận động dạ dày
- ruột có khả năng gây nguy hiểm : xuất huyết dạ dày
- ruột, tắc ruột cơ năng hay thủng đường tiêu hóa.
- Bệnh nhân có biểu hiện rối loạn vận động muộn do thuốc an thần kinh hay do métoclopramide.
- Đối tượng được biết rõ hoặc nghi ngờ bị u tế bào ưa crôm (nguy cơ gây cơn kịch phát cao huyết áp).
- Tiền căn viêm hoặc chảy máu trực tràng.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Ngủ gật, mệt mỏi, chóng mặt, hiếm khi nhức đầu, mất ngủ, tiêu chảy, hạ huyết áp, chảy mồ hôi vừa.
- Các triệu chứng ngoại tháp thường hết khi ngưng điều trị.
- Rối loạn vận động muộn khi điều trị kéo dài.
- Tác dụng nội tiết : tăng prolactine máu, vô kinh, tăng tiết sữa, vú to ở đàn ông.
- Vài trường hợp gây methémoglobine huyết ở trẻ sơ sinh.
Chú ý đề phòng:
- Không nên chỉ định thuốc này cho bệnh nhân động kinh (có thể gia tăng tần số và cường độ của cơn động kinh).
- Nên giảm liều ở người suy gan, suy thận.
- Lưu ý các đối tượng điều khiển phương tiện giao thông và máy móc về khả năng bị ngủ gật khi dùng thuốc
Liều lượng:
*Người lớn :Đường uống : 1/2-1 viên 10 mg, 3 lần/ngày trước các bữa ăn, cách khoảng ít nhất 6 giờ giữa các lần uống.*Trẻ em :Đường uống : trẻ em với cân nặng > 20 kg, 4 mg/kg/ngày (1 viên 10 mg/20 kg/ngày) chia làm 4 lần.Suy thận nặng : giảm liều.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng