Chỉ định:
Tăng HA , suy tim có triệu chứng. Bệnh mạch vành ổn định: giảm nguy cơ tai biến trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim hoặc tái thông mạch
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần của thuốc hay ACEL, tiền căn phù Quinke liên quan tới ACEL, bệnh sử phù Quinke do di truyền hay chưa rõ, suy tim mất bù chưa điều trị, suy thận nặng, rối loạn chức năng gan nặng, nồng độ Kali máu thấp. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu và cho con bú
Tương tác thuốc:
Không kết hợp với lợi niệu giữ Kali, lithium, estramustine, muối kali
Tác dụng ngoại y (phụ):
Choáng váng, nhức đầu, suy thận, tiểu ít. Hiếm: hạ HA, buồn nôn, tiêu chảy, co rút cơ, phát ban da, ngất, phù Quincke
Chú ý đề phòng:
Suy thận suy tim, đái tháo đường, xơ vữa động mạch, hẹp động mạch thận, hạ HA hoặc theo chế độ ăn kiêng muối nghiêm ngặt. Phẫu thuật / gây mê. Khi lái xe và vận hành máy
Liều lượng:
- Tăng HA liều duy nhất: 5 mg uống một lần vào buổi sáng trước bữa ăn, có thể tăng lên đến 10 mg sau 1 tháng.
- Suy tim có triệu chứng khởi đầu : 2.5 mg/ngày uống vào buổi sáng, tăng lên đến 5 mg/ngày sau 15 ngày. -Bệnh mạch vành ổn định: giảm nguy cơ tai biến trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim hoặc tái thông mạch : Ngày 1 viên trước bữa ăn
- Người cao tuổi 2.5 mg/ngày, có thể tăng lên 5 mg/ngày sau 1 tháng.
- Bệnh nhân suy thận: chỉnh liều theo ClCr.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng