Chỉ định:
Ung thư buồng trứng di căn ,Ung thư vú di căn hay tái phát ,Sarcom Kaposi liên quan AIDS .
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Ung thư u đặc có lượng bạch cầu trung tính < 1500/mm3 hoặc sarcom Kaposi liên quan AIDS có lượng bạch cầu trung tính < 1000/mm3.
Tương tác thuốc:
Chất ức chế cytochrom P450 CYP2C8 & CYP3A4, doxorubicin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn HA, chậm nhịp tim, khó thở, phù mạch, mề đay, đau cơ & khớp, rối loạn tiêu hóa, phản ứng tại chỗ tiêm, rụng tóc. Suy tủy, giảm bạch cầu trung tính.
Chú ý đề phòng:
Tránh để thuốc dây vào da niêm. Có thai & cho con bú. An toàn & hiệu lực ở trẻ em chưa được xác định.
Liều lượng:
Trước khi dùng, phải chỉ định thuốc phòng phản ứng quá mẫn (dexamethason, diphenhydramin, cimetidin hoặc ranitidin). Truyền TM trong 3 giờ. Ung thư buồng trứng di căn 135-175 mg/m2 mỗi 3 tuần. Ung thư vú di căn hay tái phát 175 mg/m2 mỗi 3 tuần. Sarcom Kaposi liên quan AIDS 135 mg/m2 mỗi 3 tuần hoặc 100 mg/m2 mỗi 2 tuần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng