Chỉ định:
NK hô hấp, đường tiểu, da & mô mềm. NK xương khớp. Viêm phúc mạc, túi mật, đường mật & NK trong ổ bụng. NK huyết. Viêm màng não. Viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, lậu, NK sinh dục khác.
Chống chỉ định:
Tiền sử mẫn cảm cefoperazone, penicillin, chất ức chế betalactamase
Tương tác thuốc:
Aminoglycosid. Không pha chung với dung dịch Ringer lactate, dung dịch lidocain HCl 2%.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Đau tại chỗ tiêm bắp. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nổi mẩn đỏ, ngứa. Tăng tạm thời men SGOT & SGPT.
Chú ý đề phòng:
Không uống rượu trong khi điều trị. Suy gan/thận. Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ sơ sinh
Liều lượng:
Người lớn IV/IM 1-2 g/ngày, chia mỗi 12 giờ, tối đa 4 g/ngày. NK nặng 8 g/ngày. Suy thận CLCr 15-30 mL/phút: 1 g sulbactam x 2 lần/ngày, CLCr < 14 mL/phút: 0.5 g sulbactam x 2 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng