Chỉ định:
Điều trị dài hạn: viêm thấp khớp mạn tính, viêm đa khớp dạng thấp, viêm cứng khớp cột sống, cứng khớp, h/c Fiessiger-Leroy-Reiter & thấp khớp trong bệnh vẩy nến. Điều trị ngắn hạn cơn cấp: thấp khớp & tổn thương sau chấn thương hệ vận động như viêm quanh khớp vai cẳng tay, viêm gân, bao hoạt dịch, màng hoạt dịch, viêm khớp vi tinh thể, đau thắt lưng, đau rễ thần kinh nặng, gút cấp, h/c đau cột sống, thấp ngoài khớp; cơn đau quặn thận, quặn mật; đau do tiểu phẫu, phẫu thuật miệng, cắt amydan, chấn thương, đau bụng kinh, viêm nhiễm tai-mũi-họng.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc, aspirin, NSAID khác. Loét dạ dày tiến triển. Hen, co thắt phế quản, chảy máu, bệnh tim mạch, suy gan, thận nặng. Bệnh chất tạo keo, mang kính sát tròng. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
NSAID khác, kháng đông uống, heparin tiêm, ticlopidin, lithi, digoxin. Lợi tiểu giữ kali. Methotrexat, cyclosporin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhức đầu, bồn chồn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, khó tiêu, ù tai.
Chú ý đề phòng:
Bệnh đường tiêu hóa, rối loạn máu hay đông máu, chức năng gan. Người già, suy tim, xơ gan, thận hư mạn tính, sử dụng lợi tiểu, mất máu nhiều sau phẫu thuật.
Liều lượng:
Tiêm bắp sâu & chậm. Người lớn 75 mg/lần/ngày, nặng 75 mg x 2 lần/ngày. Nếu cần, uống bổ sung 50 mg/ngày, sau đó tiếp tục uống. Trẻ > 1 t. 0.5-2 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng