Doxycyclin-100mg

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VD-5175-08
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Doxycycline: 100mg
Dạng bào chế: Viên nang
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Viêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus, Streptococcus, Staphylococcus, H. influenzae và Klebsiella pneumoniae.Các nhiễm khuẩn đường hô hấp khác: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản do các chủng nhạy cảm của Streptococcus tán huyết bêta, Staphylococcus, Pneumococcus, và H. influenzae.Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận, viêm bàng quan, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo lậu do các chủng vi khuẩn nhạy cảm nhóm Klebsiella-aerobacter, E. coli, Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus và Neisseria gonorrhoeae.Ở bệnh nhân trưởng thành bị viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung và viêm âm đạo do Chlamydia trachomatis và/hoặc Ureaplasma urealyticum. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Chốc lở, mụn nhọt, viêm mô tế bào, áp-xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm quanh móng do các chủng nhạy cảm Staphylococcus aureus và albus, Streptococcus, E. coli và nhóm Klebsiella-aerobacter.Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: do các chủng nhạy cảm của Shigella, Salmonella và E. coli.

Chống chỉ định:
Tiền sử mẫn cảm với tetracycline.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Biến màu răng và xương, gây còi xương chậm lớn ở trẻ em.Buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy cũng như viêm lưỡi, viêm miệng và viêm trực tràng. Tăng SGOT hay SGPT, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosine, giảm bạch cầu hay gia tăng BUN.

Chú ý đề phòng:
Doxycyclin có thể tạo một phức chất calcium bền vững trong mô có bản chất xương dù in vitro doxycycline gắn kết với calcium yếu hơn so với các tetracycline khác. Sử dụng trong thai kỳ, ở trẻ em < 15 tuổi gây biến màu răng hoặc còi xương ở thai nhi, ở trẻ em.Bệnh nhân suy gan, suy thận.

Liều lượng:
Liều tấn công duy nhất 200 mg vào ngày điều trị thứ nhất sau đó là liều duy trì 100 mg mỗi ngày một lần vào cùng một thời điểm trong ngày.Do sự hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn hay sữa, nên dùng doxycyclin trong hay sau bữa ăn để giảm khả năng gây kích ứng dạ dày. Các chế phẩm kháng acid và sắt làm giảm hấp thu và không nên dùng đồng thời với thuốc uống doxycycline.Nên dùng viên nén và viên nang doxycyclin với nhiều nước ở tư thế đứng hay ngồi thẳng để giảm bớt nguy cơ tổn thương thực quản.Khi dùng trong các nhiễm trùng Streptococcus, nên điều trị 10 ngày để phòng ngừa sốt thấp khớp hay viêm thận-tiểu cầu.Đối với điều trị nhiễm lậu cấp, liều khuyến cáo là 200 mg lúc bắt đầu và 100 mg vào buổi tối trước khi ngủ vào ngày đầu tiên, sau đó là 100 mg mỗi ngày hai lần trong 3 ngày.Đối với điều trị nhiễm trùng niệu đạo không gây biến chứng, nhiễm trùng bên trong cổ tử cung hay âm đạo ở người lớn có liên quan đến Chlamydia trachomatis và Ureaplasma urealyticum: liều dùng là 100 mg theo đường uống, hai lần một ngày, tối thiểu 10 ngày.Không cần phải thay đổi phác đồ điều trị ở bệnh nhân suy thận

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Doxycyclin-100mg Doxycyclin-100mgProduct description: Doxycyclin-100mg : Viêm phổi: Viêm phổi đơn hay đa thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus, Streptococcus, Staphylococcus, H. influenzae và Klebsiella pneumoniae.Các nhiễm khuẩn đường hô hấp khác: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản do các chủng nhạy cảm của Streptococcus tán huyết bêta, Staphylococcus, Pneumococcus, và H. influenzae.Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận, viêm bàng quan, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo lậu do các chủng vi khuẩn nhạy cảm nhóm Klebsiella-aerobacter, E. coli, Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus và Neisseria gonorrhoeae.Ở bệnh nhân trưởng thành bị viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung và viêm âm đạo do Chlamydia trachomatis và/hoặc Ureaplasma urealyticum. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Chốc lở, mụn nhọt, viêm mô tế bào, áp-xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm quanh móng do các chủng nhạy cảm Staphylococcus aureus và albus, Streptococcus, E. coli và nhóm Klebsiella-aerobacter.Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: do các chủng nhạy cảm của Shigella, Salmonella và E. coli.GT GT70941


Doxycyclin-100mg


Viem phỏi: Viem phỏi don hay da thùy do các chủng nhạy cảm của Pneumococcus, Streptococcus, Staphylococcus, H. influenzae và Klebsiella pneumoniae.Các nhiẽm khuản duòng ho háp khác: Viem họng, viem amidan, viem xoang, viem tai giũa, viem phé quản do các chủng nhạy cảm của Streptococcus tan huyét beta, Staphylococcus, Pneumococcus, và H. influenzae.Nhiẽm khuản duòng tiét niẹu: viem thạn-bẻ thạn, viem bàng quan, viem niẹu dạo, viem niẹu dạo lạu do các chủng vi khuản nhạy cảm nhóm Klebsiella-aerobacter, E. coli, Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus và Neisseria gonorrhoeae.Ỏ bẹnh nhan truỏng thành bị viem niẹu dạo, viem cỏ tủ cung và viem am dạo do Chlamydia trachomatis và/hoạc Ureaplasma urealyticum. Nhiẽm khuản da và mo mèm: Chóc lỏ, mụn nhọt, viem mo té bào, áp-xe, nhiẽm khuản vét thuong, viem quanh móng do các chủng nhạy cảm Staphylococcus aureus và albus, Streptococcus, E. coli và nhóm Klebsiella-aerobacter.Nhiẽm khuản duòng tieu hóa: do các chủng nhạy cảm của Shigella, Salmonella và E. coli.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212