Hadocort-D 15ml

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VNA-2971-00
Nhóm dược lý: Thuốc mắt, tai mũi họng
Thành phần: Dexamethasone, Neomycin, Xylometazoline
Dạng bào chế: Thuốc xịt
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 15ml thuốc xịt
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:

- Mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước và sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương.
- Mũi: Các chứng viêm mũi dị ứng, nhất là các trường hợp chỉ đáp ứng với một trị liệu bằng corticoid. Viêm mũi, viêm xoang. Polyp mũi bội nhiễm.
- Tai: Viêm tai ngoài (khi không bị thủng màng nhĩ), đặc biệt các chứng eczema, nhiễm trùng ống tai.

Chống chỉ định:

- Viêm giác mạc do mụn rộp, nhiễm nấm hoặc lao, viêm kết-giác mạc do virus, nhiễm khuẩn có mủ ở mắt và mí mắt do vi khuẩn đề kháng với Neomycin. Tiền sử tăng nhãn áp. Dị ứng với các thành phần của thuốc. Thủng màng nhĩ do nhiễm khuẩn hay chấn thương.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Có thể có các phản ứng dị ứng. Khi dùng thuốc dài ngày hay lặp lại có thể có các tác dụng toàn thân.

Chú ý đề phòng:


Liều lượng:

- Mắt, mũi: Ðiều trị tấn công: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 2 giờ. Ðiều trị duy trì: 1-2 giọt x 1 lần mỗi 4-6 giờ.
- Tai: Ðể dung dịch tiếp xúc với tai trong vài phút, rửa 2 lần/ngày. Không nên dùng áp lực để bơm thuốc vào tai. Nếu dùng thuốc quá 10 ngày nên tái khám.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: XYLOMETAZOLINE

Tên khác:
Xylometazolin

Thành phần:
Xylometazoline hydrochloride

Tác dụng:


Chỉ định:
- Sổ mũi, nghẹt mũi trong cảm lạnh, cúm và do các nguyên nhân khác.

- Trợ giúp tải các dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang.

- Hỗ trợ điều trị sung huyết niêm mạc mũi họng trong viêm tai giữa.

- Tạo điều kiện nội soi mũi dễ dàng.

Quá liều:
Không có hiện tượng quá liều nào được ghi nhận đối với người lớn.

Trong một vài trường hợp bị ngộ độc ở trẻ em do vô ý, một số triệu chứng sau đây được ghi nhận: mạch đập nhanh và không đều, tăng huyết áp và một vài rối loạn nhận thức. Nếu có thể, điều trị triệu chứng dưới sự theo dõi y khoa.

Chống chỉ định:
Như các thuốc gây co mạch khác, không nên dùng Xylometazoline trong các trường hợp sau :

- Cắt tuyến yên qua đường xương bướm (hay sau các phẫu thuật bộc lộ màng cứng qua đường miệng hoặc mũi).

- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:


Thận trọng:
Như với tất cả các thuốc cùng nhóm trị liệu, Xylometazoline phải được sử dụng thận trọng trong trường hợp có phản ứng giao cảm quá mức, thể hiện qua việc mất ngủ, chóng mặt...

Như với các thuốc gây co mạch tại chỗ, việc điều trị liên tiếp và kéo dài bằng Otrivin, như trong bệnh viêm mũi mãn tính, là không nên.

LÚC CÓ THAI VÀ LÚC NUÔI CON BÚ

Sử dụng thận trọng cho phụ nữ mang thai.

Phụ nữ cho con bú chỉ dùng Xylometazoline khi có chỉ định của bác sĩ.

Tương tác thuốc:
Các tác dụng phụ sau đây có thể được ghi nhận trong một vài trường hợp: cảm giác nóng rát ở mũi và cổ họng, gây kích ứng tại chỗ, buồn nôn, nhức đầu, khô niêm mạc mũi.

Dược lực:
Xylometazoline thuộc nhóm các arylalkyl imidazoline.

Xylometazoline khi được sử dụng trong mũi có tác dụng gây co mạch, chống sung huyết ở niêm mạc mũi và hầu họng.

Xylometazoline gây tác dụng nhanh trong vòng vài phút và duy trì trong nhiều giờ.

Xylometazoline được dung nạp tốt, ngay cả khi các niêm mạc dễ nhạy cảm, thuốc vẫn không gây cản trở chức năng của biểu mô của tiêm mao.

Dược động học:
Sau khi bơm hoặc nhỏ vào mũi, nồng độ của hoạt chất trong huyết tương rất thấp không thể kiểm tra được bằng các phương pháp phân tích thông thường hiện nay.

Cách dùng:
Thuốc nhỏ mũi 0,05%:

Dùng cho trẻ nhũ nhi và trẻ em dưới 6 tuổi: thường nhỏ 1 đến 2 giọt vào mỗi bên mũi, 1 đến 2 lần/ngày; không nên nhỏ quá 3 lần/ngày.

Khí dung 0,1%:

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: mỗi lần xịt 1 liều vào trong mỗi bên mũi, thường khoảng 4 lần/ngày là đủ.

Cách sử dụng bình xịt khí dung: Bình khí dung ở vị trí thẳng đứng, nắp ở phía trên. Lắc lọ thuốc vài lần. Cho ống tra mũi vào mũi và bấm nhanh và mạnh vào nút bấm ở phía trên của bình khí dung ; rút ống tra mũi ra trước khi thả tay bấm. Hít nhẹ qua mũi trong lúc bơm thuốc sẽ giúp thuốc được phân tán tối ưu. Ðậy nút bảo vệ lại sau mỗi lần dùng.

Mô tả:


Bảo quản:
Tránh nóng (để thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C)





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Hadocort-D 15ml Hadocort-D 15mlProduct description: Hadocort-D 15ml : - Mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc. Ngừa nhiễm khuẩn trước và sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương. - Mũi: Các chứng viêm mũi dị ứng, nhất là các trường hợp chỉ đáp ứng với một trị liệu bằng corticoid. Viêm mũi, viêm xoang. Polyp mũi bội nhiễm. - Tai: Viêm tai ngoài (khi không bị thủng màng nhĩ), đặc biệt các chứng eczema, nhiễm trùng ống tai.GTCông ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây GT7073


Hadocort-D 15ml


- Mat: Viem ket mac, viem mi mat, viem tui le, viem giac mac. Ngua nhiem khuan truoc va sau khi phau thuat, nhiem khuan do chan thuong. - Mui: Cac chung viem mui di ung, nhat la cac truong hop chi dap ung voi mot tri lieu bang corticoid. Viem mui, viem xoang. Polyp mui boi nhiem. - Tai: Viem tai ngoai (khi khong bi thung mang nhi), dac biet cac chung eczema, nhiem trung ong tai.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212