Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới (mắc phải trong cộng đồng hoặc tại bệnh viện), nhiễm trùng đường niệu có biến chứng, nhiễm trùng máu, hố chậu, xương & mô mềm, nhiễm các chủng vi khuẩn đề kháng trong phẫu thuật, điều trị sốt do giảm bạch cầu trung tính, dự phòng đối với bệnh nhân ung thư bạch cầu trung tính & sốt thương hàn.
Chống chỉ định:
Trẻ em < 15 t., phụ nữ có thai, cho con bú, người thiếu men G6PD.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Không dùng thuốc để điều trị khởi đầu trong nhiễm khuẩn đường hô hấp chưa xét nghiệm vi khuẩn. Tránh ra nắng & tiếp xúc với tia UV.
Liều lượng:
Người lớn: 400 mg x 2 lần/ngày, khởi đầu có thể dùng 800 mg để đạt nồng độ cao trong máu. Bệnh nhân suy gan: gia tăng khoảng cách giữa các liều: 2 lần/ngày đối với bệnh nhân cổ trướng hoặc vàng da, 1 lần/ngày đối với bệnh nhân vàng da, 36 giờ 1 lần đối với bệnh nhân cổ trướng. Bệnh nhân suy thận nặng, thanh thải creatinine 10 mL/phút: dùng 1 lần/ngày.Phản Ứng Có Hại: Đau bụng, nôn, buồn nôn. Dị ứng da & nhạy cảm với ánh sáng. Đau cơ &/hoặc đau khớp. Giảm bạch cầu hạt. Liều cao: gây nhức đầu, rối loạn cảm giác.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng