Chỉ định:
Nhiễm trùng TMH (viêm tai giữa, viêm hầu họng, viêm amiđan); hô hấp dưới (viêm phế quản, viêm phổi, đợt cấp viêm phế quản mạn); da & mô mềm (vết thương, vết bỏng). Viêm dạ dày hay loét dạ dày-tá tràng có hiện diện H. pylori. Bệnh Lyme. Sốt thương hàn.
Chống chỉ định:
Dị ứng với penicillin/cephalosporin. Tiền sử viêm đại tràng do kháng sinh. Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
Tương tác thuốc:
Probenecid làm giảm bài tiết thuốc ở ống thận. Làm giảm tác dụng thuốc ngừa thai uống.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Phản ứng dị ứng: ngứa, nổi mề đay, nổi mẩn da, phù Quincke. Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, độc gan. TKTW: lo lắng, lú lẫn, kích động, trầm cảm. Giảm bạch cầu. Nhiễm nấm Candida.
Chú ý đề phòng:
Suy thận, suy tim sung huyết. Tiền sử dị ứng, nổi mẩn da do dị ứng. Phụ nữ có thai & cho con bú. Người già: giảm liều.
Liều lượng:
Người lớn & trẻ > 20 kg: 250-500 mg, 3 lần/ngày; bệnh Lyme 250-500 mg x 3-4 lần/ngày x 3-4 tuần. Trẻ 8-20 kg 6,7-13,3 mg/kg x 3 lần/ngày; Trẻ 6-8 kg: 50-100 mg x 3 lần/ngày; Trẻ <= 6 kg: 25-50 mg x 3 lần/ngày; bệnh Lyme 6,7-13,3 mg/kg x 3 lần/ngày x 10-30 ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng