Chỉ định:
Các bệnh do chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, nhiễm lậu cầu, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa. Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Tiền sử choáng với thuốc. Quá mẫn với nhóm cephalosporin, penicillin.
Tương tác thuốc:
Không tương hợp với aminoglycosid.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Hiếm khi choáng, phản ứng quá mẫn (ban, mày đay, ngứa): nên ngưng ngay thuốc. Có thể: buồn nôn, nôn, chán ăn, tăng BUN, tăng men gan. Hiếm: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi.
Chú ý đề phòng:
Trẻ < 1 tuần (vì thời gian bán thải gấp 3-5 lần so với t 1/2 người lớn). Suy thận: chỉnh liều. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
Tiêm IM hoặc IV. Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày, nếu nhiễm khuẩn nặng: 1,5 g x 3 lần/ngày, tổng liều: 3-6 g/ngày. Trẻ em: 30-100 mg/kg/ngày, chia thành 3-4 lần, thường 60 mg/kg/ngày. Sơ sinh: 30-100 mg/kg/ngày chia làm 2-3 lần, Bệnh lậu tiêm IM liều duy nhất 1 g hay 750 mg x 2 lần. Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật vùng bụng, chậu, chỉnh hình: tiêm IV 1,5 g khi dùng thuốc mê & 750 mg IM sau 8 giờ & 16 giờ; phẫu thuật tim, phổi, thực quản, mạch máu: tiêm IV 1,5 g, sau đó 750 mg/8 giờ trong 24-48 giờ. Viêm màng não người lớn: 3 g/lần x 3 lần/ngày, trẻ em: 200-240 mg/kg/ngày, sơ sinh: 100 mg/kg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng